Giải bài 1,2,3,4,5 SBT Sinh học 8 trang 29
Câu 1
1. Tiểu cầu giảm khi
A. Bị chảy máu.
B. Bị thiếu máu.
C. Bị ngứa.
D. Cả B và C.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Đông máu và nguyên tắc truyền máu
Lời giải chi tiết:
Tiểu cầu bị vỡ ra khi va chạm vào vết rách trên thành mạch máu để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách
Chọn A
Câu 2
2. Hồng cầu trong cơ thể tăng lên khi
A. Sống ở nơi có áp suất O2 thấp.
B. O2 trong máu tăng cao
C. Sống ở nơi có áp suất cao.
D. Cả A,B,C
Phương pháp giải:
Hồng cầu: Hồng cầu chứ Hb (huyết sắc tố) có đặc tính khi kết hợp với oxi có màu đỏ tươi và khi kết hợp với CO2 có màu đỏ thẫm. Chức năng: Hồng cầu vận chuyển oxi từ phổi về tim tới các tế bào, vận chuyển CO2 từ các tế bào về tim đến phổi
Lời giải chi tiết:
Khi nồng độ oxi trong môi trường thấp, hông cầu sẽ tăng lên để tăng khả năng tiếp nhận và vận chuyển oxi cho cơ thể
Chọn A
Câu 3
3. Hồng cầu người có đặc điểm
A. Màu hồng vì chứa Hb
B. Hình đĩa lõm 2 mặt.
C. Không có nhân
D. Cả A, B và C.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
Hồng cầu là tế bào không nhân, hình đĩa lom hai mặt và mang các phân tử hemoglobin
Chọn D
Câu 4
4. Máu gồm các loại tế bào nào ?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào tiểu cầu
D. Cả A, B và C.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
Máu gồm 2 thành phần máu
- Huyết tương:
+ Chiếm 55% thể tích máu
+ Đăc điểm: màu vàng nhạt, lỏng
- Các tế bào máu:
+ Chiếm: 45% thể tích máu
+ Đặc điểm: đặc quánh, đỏ thẫm
+ Gồm: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Chọn D
Câu 5
5. Vai trò của huyết tương là
A. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch.
B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng.
C. Vận chuyển các chất thải.
D. Cả A, B và C.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
- Giải bài 1 SBT Sinh học 8 trang 29
- Giải bài 2 SBT Sinh học 8 trang 29
- Giải bài 3 SBT Sinh học 8 trang 29
- Giải bài 4 SBT Sinh học 8 trang 29
- Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 8 trang 30
- Giải bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 8 trang 31
- Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 8 trang 32
- Giải bài 21,22,23,24,25 SBT Sinh học 8 trang 33
- Giải bài 26,27,28 SBT Sinh học 8 trang 34
SBT Sinh lớp 8
Giải sách bài tập Sinh học 8, giải tất cả câu hỏi từ bài tập, lý thuyết, công thức các chương, bài chi tiết với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất
CHƯƠNG 1. KHÁT QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
CHƯƠNG 3. TUẦN HOÀN
CHƯƠNG 4. HÔ HẤP
CHƯƠNG 5. TIÊU HÓA
CHƯƠNG 6. TRAO ĐỐI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
CHƯƠNG 7. BÀI TIẾT
CHƯƠNG 8. DA
CHƯƠNG 9. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
CHƯƠNG 11. SINH SẢN
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8