Động từ khuyết thiếu: must, have to, ought to
MUST - HAVE TO - OUGHT TO
1. must
must + bare-infinitive: phải làm một việc gì, diễn đạt tính chất bắt buộc.
Động từ dùng sau must ở dạng nguyên mẫu không TO.
Ví dụ:
- We haven’t got much time. We must hurry.
(Chúng ta không có nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên mới được.)
- You can tell Lan what I said, but she must keep it secret.
(Bạn có thể nói cho Lan biết điều tôi đã nói với bạn, nhưng cô ấy phải giữ bí mật.)
2. have to
have to + infinitive được dùng thay cho must ở thì tương lai, quá khứ và đôi lúc ở thì hiện tại.
have to-infinitive: phải làm gì, diễn tả sự bắt buộc hoặc sự cần thiết.
Ví dụ:
- I have to type letters and answer the phone.
(Tôi phải đánh máy thư từ và trả lời điện thoại.)
- He has to pass the exam before he can start work.
(Anh ấy phải thì đỗ trước khi có thể bắt đầu làm việc.)
Lưu ý: Để diễn tả sự bất buộc hoặc sự cần thiết phải làm gì, chúng ta có thể sử dụng must hoặc have to, nhưng trong một vài ngữ cảnh, must và have to có nghĩa khác nhau:
must = người nói đưa ra quyết định
have to = một người khác đưa ra quyết định
3. ought to
ought to + infinitive: nên, phải nên, cần nên làm gì => dùng để chỉ một việc gì đó được xem là đúng cần phải làm hay dùng để khuyên hoặc để nghị một tiến trình hành động như thế nào đó.
Ví dụ:
- Children ought to respect their parents.
(Con cái phải tôn kính cha mẹ.)
- You ought to apologize to her.
(Anh nên xin lỗi cô ấy.)
- You ought to study harder for your next exam.
(Các em nên học hành chăm chỉ hơn cho kì thi sắp tới.)
- We ought to be leaving now.
(Chúng ta nên đi ngay bây giờ.)
Xemloigiai.com
- Getting started - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8
- Write - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 8
- Language focus - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 8
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8
- Từ để hỏi: why, because
- Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
SGK Tiếng Anh lớp 8
Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At Home - Ở nhà
- Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My Neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country Life And City Life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling Around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam
- Unit 12: A Vacation Abroad - Kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: Festivals - Lễ hội
- Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới
- Unit 15: Computers - Máy vi tính
- Unit 16: Inventions - Các phát minh
- Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 8 cũ
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8