Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Hình học 9 - Đề số 2
Đề bài
Câu 1 (3 điểm)
1.(1,5 điểm) Diện tích xung quanh của một hình nón bằng \(240\pi \,c{m^2},\) bán kính đường tròn đáy là \(12cm\). Khi đó, độ dài của đường sinh là:
A.\(16cm\) B.\(18cm\)
C.\(20cm\) D.\(22cm\)
Hãy chọn kết quả đúng.
2. (1,5 điểm) Nếu đường kính của đường tròn tăng \(\pi \) đơn vị thì chu vi của đường tròn tăng bao nhiêu đơn vị?
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
\(\begin{array}{l}A.\dfrac{1}{\pi };\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\pi \\C.\dfrac{{{\pi ^2}}}{2};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.{\pi ^2}\end{array}\)
Câu 2 (3,5 điểm) Chiều cao của một hình trụ bằng đường kính của đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(1256c{m^2}.\) Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích của hình trụ.
Câu 3 (3,5 điểm) Diện tích của một mặt cầu bằng \(100\pi \,c{m^2}.\) Thể tích của hình cầu đó.
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm
Phương pháp:
1. Diện tích xung quanh hình nón bán kính đáy \(r\) và đường sinh \(l\) là \({S_{xq}} = \pi rl\)
2. Chu vi đường tròn có đường kính \(d\) là \(C = \pi d\)
Từ đó xác định đường kính mới và chu vi đường tròn mới để xác đinh mối quan hệ với chu vi đường tròn cũ.
Lời giải:
1. Diện tích xung quanh hình nón bán kính đáy \(r = 12cm\) và đường sinh \(l\) là \({S_{xq}} = \pi rl = \pi .12.l \Leftrightarrow 240\pi = 12\pi .l \)\(\Leftrightarrow l = \dfrac{{240\pi }}{{12\pi }} = 20cm\)
Chọn C.
2. Đường tròn có đường kính \(d\) thì có chu vi là \(C = \pi d\)
Đường kính tăng \(\pi \) đơn vị thì đường kính mới là \(d' = d + \pi \)
Chu vi đường tròn mới là \(C' = \pi d' = \pi \left( {d + \pi } \right) = \pi d + {\pi ^2} \)\(= C + {\pi ^2}\) . Suy ra \(C' - C = {\pi ^2}\)
Như vậy chu vi đường tròn tăng \({\pi ^2}\) đơn vị nếu đường kính tăng \(\pi \) đơn vị.
Chọn D.
Phần tự luận
Câu 2:
Phương pháp:
Hình trụ có bán kính đáy \(R\) và chiều cao \(h\) thì có diện tích xung quanh \({S_{xq}} = 2\pi Rh\) và thể tích \(V = \pi {R^2}h\)
Từ công thức tính diện tích xung quanh ta tìm được \(R\) và \(h\). Từ đó tính thể tích hình trụ.
Lời giải:
Gọi \(R,h\) lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ.
Suy ra đường kính đáy là \(d = 2R\)
Vì theo đề bài chiều cao của một hình trụ bằng đường kính của đường tròn đáy nên \(h = 2R.\)
Diện tích xung quanh hình trụ là \(1256c{m^2}\) nên \({S_{xq}} = 2\pi Rh = 1256\)\( \Leftrightarrow 2\pi R.2R = 1256 \Leftrightarrow {R^2} = \dfrac{{1256}}{{4\pi }}\)\( \Rightarrow R = \dfrac{{\sqrt {314} }}{\pi }\left( {cm} \right)\)
Suy ra \(h = 2R = \dfrac{{2\sqrt {314} }}{\pi }\left( {cm} \right)\)
Thể tích hình trụ \(V = \pi {R^2}h = \pi .\dfrac{{314}}{\pi }.\dfrac{{2\sqrt {314} }}{\pi }\)\( = \dfrac{{628\sqrt {314} }}{\pi }\,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 3:
Phương pháp:
+ Diện tích mặt cầu bán kính \(r\) là \(S = 4\pi {r^2}\). Từ đó tính bán kính \(r.\)
+ Thể tích mặt cầu bán kính \(r\) là \(V = \dfrac{4}{3}\pi {r^3}\)
Lời giải:
Gọi \(r\left( {r > 0} \right)\) là bán kính hình cầu.
Diện tích mặt cầu là \(S = 4\pi {r^2}\) mà theo đề bài ta có \(S = 100\pi \left( {c{m^2}} \right)\) nên \(100\pi = 4\pi {r^2} \Leftrightarrow {r^2} = \dfrac{{100\pi }}{{4\pi }} = 25 \)\(\Rightarrow r = 5cm\)
Thể tích hình cầu là \(V = \dfrac{4}{3}\pi {r^3} = \dfrac{4}{3}\pi {.5^3} = \dfrac{{500}}{3}\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
Xemloigiai.com
- Bài 21 trang 145 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 22 trang 146 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 23 trang 146 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 24 trang 148 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Hình học 9 - Đề số 1
Vở bài tập Toán 9
Giải VBT toán 9 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
- CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA
- Bài 1. Căn bậc hai
- Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Bài 5. Bảng căn bậc hai
- Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
- Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 9. Căn bậc ba
- Ôn tập chương 1 - Căn bậc hai. Căn bậc ba
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
- Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
- Bài 2. Hàm số bậc nhất
- Bài 3. Đồ thị của hàm số y=ax+b (a ≠ 0)
- Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
- Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
- Ôn tập chương 2 - Hàm số bậc nhất
CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
- Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Bài 3. Bảng lượng giác
- Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
- Ôn tập chương 1 - Hệ thức lượng trong tam giác vuông
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN
- Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
- Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
- Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Ôn tập chương 2 - Đường tròn
CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- Bài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Ôn tập chương 3 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 2. Đồ thị của hàm số y=ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
- Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
- Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ôn tập chương 4 - Hàm số y=ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
- Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
- Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
- Bài 3. Góc nội tiếp
- Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Bài 5. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
- Bài 6. Cung chứa góc
- Bài 7. Tứ giác nội tiếp
- Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
- Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
- Bài 10. Diện tích hình tròn, quạt tròn
- Ôn tập chương 3 - Góc với đường tròn
CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
- Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
- Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
- Bài 3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
- Ôn tập chương 4 - Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9