Bài 23 trang 146 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải bài 23 trang 146 VBT toán 9 tập 2. Cho ba điểm A, O, B thẳng hàng theo thứ tự đó, OA=a, OB=b (a, b cùng đơn vị: cm). Qua A và B vẽ theo thứ tự các tia Ax và By cùng vuông góc với AB và cùng phía với AB...

    Đề bài

    Cho ba điểm \(A, O, B\) thẳng hàng theo thứ tự đó, \(OA=a, OB=b\) (\(a, b\) cùng đơn vị: \(cm\)). Qua \(A\) và \(B\) vẽ theo thứ tự các tia \(Ax\) và \(By\) cùng vuông góc với \(AB\) và cùng phía với \(AB\). Qua \(O\) vẽ hai tia vuông góc với nhau và cắt \(Ax\) ở \(C, By\) ở \(D\) (xem hình 84)

    a/ Chứng minh \(AOC\) và \(BDO\) là hai tam giác đồng dạng; từ đó suy ra tích \(AC.BD\) không đổi.

    b/ Tính diện tích hình thang \(ABDC\) khi \(\widehat {COA} = 60^\circ\) 

     

    c/ Với \(\widehat {COA} = 60^\circ \) cho hình vẽ quay quanh \(AB\). Hãy tính tỉ số thể tích các hình do các tam giác \(AOC\) và \(BOD\) tạo thành.

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    a) Chứng mính hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc-góc, từ đó suy ra tỉ lệ cạnh

    b) Tính diện tích hình thang bằng nửa tích của chiều cao và tổng hai đáy hay \(S = \dfrac{{\left( {a + b} \right)h}}{2}\) với \(a,b\) là dộ dài hai đáy và \(h\) là chiều cao hình thang.

    c) Thể tích hình nón có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là \(V = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h\).

    Lời giải chi tiết

    a)  \(\Delta AOC\) và \(\Delta BDO\) là hai tam giác vuông vì \(A\,x \bot AB;By \bot AB.\)

    Ta có \(\widehat {AOC} = \widehat {BDO}\) vì cùng phụ \(\widehat {BOD}.\)

    Vậy \(\Delta AOC \backsim \Delta BDO\) vì có hai góc vuông và \(\widehat {AOC} = \widehat {BDO}\).

    Từ đó ta có : \(\dfrac{{AC}}{{AO}} = \dfrac{{BO}}{{BD}} \Rightarrow AC.BD = AO.BO\)

    Theo giả thiết \(AO = a;BO = b.\) 

    Vậy \(AC.BD = ab\) hay tích \(AC.BD\) không đổi.

    b) \({S_{ABCD}} = \dfrac{{AC + BD}}{2} \cdot AB\) mà \(h = AO + OB = a + b\)

    Xét hai  tam giác vuông \(\Delta AOC\)và \(\Delta BOD.\)  Theo câu a) \( \Rightarrow \widehat {BOD} = \widehat {AOC} = 60^\circ .\)

    Do đó,  ta có \(AC = AO.\tan 60^\circ  = a\sqrt 3 \) và  \(BD = \dfrac{{OB + AO}}{{AC}} = \dfrac{{b\sqrt 3 }}{3}\)

    Vậy \({S_{ABCD}} = \dfrac{1}{2}\left( {a\sqrt 3  + \dfrac{{b\sqrt 3 }}{3}} \right)\left( {a + b} \right)\)\( = \dfrac{{\sqrt 3 }}{6}\left( {3{a^2} + 4ab + {b^2}} \right)\left( {c{m^2}} \right).\)

    c) Nhận xét :

    Các tam giác \(AOC\) và \(BOD\) khi quay quanh cạnh \(AB\) tạo thành hình nón  với các bán kính đáy lần lượt là \(AC,BD\) và đường cao lần lượt là \(AO,OB.\)

    Gọi \({V_1},{V_2}\) là thể tích của hai hình nón.

     \({V_1} = \dfrac{1}{3}\pi .{r_1}^2.{h_1}\) và \({V_2} = \dfrac{1}{3}\pi {r_2}^2{h_{2.}}\)

    Từ câu b) ta có : \(Ac = a\sqrt 3 ;BD = \dfrac{{b\sqrt 3 }}{3}\)  

    Do đó  \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{{\dfrac{1}{3}\pi {r_1}^2{h_1}}}{{\dfrac{1}{3}\pi {r_2}^2{h_2}}} = \dfrac{{3{a^2}.a}}{{\dfrac{{{b^2}}}{3} \cdot b}} = \dfrac{{9{a^3}}}{{{b^3}}}\)

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 9

    Giải VBT toán 9 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA

    CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

    CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật