Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 12 - Chương 2 - Vật lí 8
Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì xảy ra trường hợp nào dưới đây?
A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng, miếng chì.
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, miếng nhôm.
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, miếng chì.
Câu 2. Cần cẩu A nâng được l000kg lên cao 3m trong 0,5 phút, cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m trong 45 giây. Hãy so sánh công suất cùa hai cần cẩu.
A. Công suất cửa A lớn hơn.
B. Công suất của B lớn hơn
C. Công suất của A và của B bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này.
Câu 3. Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20°C lên 50°C là bao nhiêu? Cd = 380 J/kg.K
A. 57000kJ. B. 57000J.
C.5700J. D. 5700kJ.
Câu 4. Hai vật 1 và 2 trao đổi nhiệt với nhau. Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của vật 1 giảm bớt ∆t1, nhiệt độ của vật 2 tăng thêm ∆t2.
Hỏi ∆t1 = ∆t2, trong trường hợp nào dưới đây ?
A. Khi m1 = m2, c1 = c2, t1 = t2
B. Khi m1 = \(\dfrac{3 }{ 2}\)m2 , c1 = \(\dfrac{2 }{ 3}\)c2, t1 > t2
C. Khi m1 = m2, c1 = c2, t1 < t2
D.Khi m1 = \(\dfrac{3}{ 2}\)m2, c1 = \(\dfrac{2 }{ 3}\)c2, t1< t2
Câu 5. Một miếng chì khối lượng lkg rơi tự do từ độ cao h = 10m xuống đất. Ngay trước khi chạm đất:
A. Cơ năng của vật là 100J.
B. Thế năng của vật là 100J.
C. Động năng của vật là 100J.
D. Cả (A), (C) đúng.
Câu 6. Đun nóng bình có nút đậy. Sau một khoảng thời gian nút bị đẩy bật ra khỏi bình. Đó là sự biến đổi:
A. Giữa những dạng khác nhau của cơ năng.
B. Nhiệt năng thành cơ năng.
C. Cơ năng thành nhiệt năng.
D. Cả A, B, c đều sai.
Câu 7. Biết nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kgK. Cung cấp cho 200g rượu nhiệt lượng bằng 5000J. Độ tăng nhiệt độ của rượu bằng:
A. 10°C B. 20°C.
C. 25°C D. 50°C
Câu 8. Để có được 1,2 kg nước ở 36°C, người ta trộn một khối lượng m1 nước ở 15°C với khối lượng m2 (kg) nước ở 85°C. Khối lượng nước mỗi loại là:
A. m1 = 0,84kg ; m2 = 0,36kg
B. m1 = 8,4kg ; m2 = 3,6kg
C. m = 0,36kg ; m2 = 0,84kg
D. m1 = 3,4kg ; m2 = 8,4kg
Câu 9. Phải đốt bao nhiêu dầu hỏa để thu được nhiệt lượng 88.106J? Biết khi đốt cháy hoàn toàn 1kg dầu hỏa ta thu được nhiệt lượng q = 44.106J.
A. 0,2kg B. 2kg.
C. 20g D. 20kg
Câu 10. Mỗi giờ động cơ thực hiện một công là 40500000J. Biết khi đốt cháy hoàn toàn lkg than ta thu được nhiệt lượng q = 36.10\(^6\) J và hiệu suất của động cơ là 10%. Lượng than mà động cơ nhiệt tiêu thụ là:
A. 1,125kg. B. 1 l,25kg.
C. 1 l,25g D. 112,5g
B.TỰ LUẬN
Câu 11. Tính công phải thực hiện để đưa một vật có khối lượng 50kg lên cao l,5m bằng một mặt phẳng nghiêng, cho biết hiệu suất làm việc của mặt phẳng nghiêng là 80%.
Câu 12. Người ta đun 450g nhôm đến 100°C rồi thả vào một cốc nước ở 45°C. Miếng nhôm nguội xuống còn 57°C.
a. Hỏi nhiệt độ của nước là bao nhiêu khi có cân bằng nhiệt? Giải thích.
b. Tính nhiệt lượng, tỏa ra của miếng nhôm.
c. Tính lượng nước trong cốc.
d. Nếu muốn làm cho lượng nước trên đến sôi thì cần bao nhiêu củi khô?
Biết năng suất tỏa nhiệt của nhôm 880J/kg.K, của nước là 4200J/kg.K; Biết khi đốt cháy hoàn toàn lkg củi khô ta thu được nhiệt lượng q = 10.10\(^6\) J. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường.
Câu 13. Một máy bơm nước sau khi chạy hết 10\(l\) dầu (khoảng 8kg) thì đưa được 700m3 nước lên cao 8m. Tính hiệu suất của máy bơm đó, Biết khi đốt cháy hoàn toàn lkg dầu ta thu được nhiệt lượng q = 46.106J.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | A | B | B | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | A | B | B |
Câu 11. Từ công thức: \(H=\dfrac{{{A_1}}}{ A}\).
với A1 = P.h, công thực hiện là: A = 937,5J.
Câu 12.
a) Nhiệt độ của nước là 57°C khi có cân bằng nhiệt, vì khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nhôm và nước bằng nhau.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra của miếng nhôm:
Qtỏa = m1.c1.(t1-t) = 0,45.880.43 = 17028 (J).
c) Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có nhiệt lượng do nhôm tỏa ra bằng nhiệt lượng mà nước hấp thụ:
Qtỏa = Qthu = 17028 (J)
Qthu = m2.c2.(t – t2)
Khối lượng của nước: \(m_2=\dfrac{{{Q_{thu}}}}{{c(t - {t_2})}} = 0,34\) (kg)
d) Nhiệt lượng mà 0,34kg nước hấp thụ tăng nhiệt độ từ 57°C đến 100°C:
Q’ = m2.c2.(t3 - t) = 0,34.4200.( 100 - 57) = 61404 (J)
Nhiệt lượng này bằng nhiệt lượng do củi khô tỏa ra Q’:
\(Q’ = m.q \Rightarrow m = \dfrac{{Q'} }{ q} = 0,0061\, (kg)\)
Câu 13. Nhiệt luợng do dầu đốt cháy tỏa ra là:
Q = md.q = 8.4,6.10\(^7\) = 36,8.10\(^7\) J.
Trọng lượng của 700m3 nước là :
P = 10.mn - 10.Dn.Vn = 10.1 000.700 = 0,7. 10\(^7\)N.
Công mà máy bơm thực hiện : A = P.h = 0,7. 10\(^7\).8 = 5,6. 10\(^7\)J.
Hiệu suất của máy bơm nước là:
\(H = \dfrac{A }{ Q} . 100\% = \dfrac{{5,{{6.10}^7}}}{ {36,{{8.10}^7}}}.100\% \)\(\,≈ 15,2\%\)
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 11 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 13 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 14 - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 15 - Chương 2 - Vật lí 8
SGK Vật lí lớp 8
Giải bài tập vật lý lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 8 giúp để học tốt vật lý 8
CHƯƠNG I. CƠ HỌC - VẬT LÝ 8
- Bài 1. Chuyển động cơ học
- Bài 2. Vận tốc
- Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
- Bài 4. Biểu diễn lực
- Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính
- Bài 6. Lực ma sát
- Bài 7. Áp suất
- Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
- Bài 9. Áp suất khí quyển
- Bài 10. Lực đẩy Ác - si - mét
- Bài 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
- Bài 12. Sự nổi
- Bài 13. Công cơ học
- Bài 14. Định luật về công
- Bài 15. Công suất
- Bài 16. Cơ năng
- Bài 17. Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
- Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Vật lí 8
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC - VẬT LÍ 8
- Bài 19. Các chất được cấu tạo như thế nào?
- Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- Bài 21. Nhiệt năng
- Bài 22. Dẫn nhiệt
- Bài 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt
- Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng
- Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt
- Bài 26. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- Bài 28. Động cơ nhiệt
- Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lí 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Vật lí 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 8
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8