Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 3 - Hóa học 8

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 3 - Hóa học 8

    Đề bài

    Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

    Câu 1. Kết luận nào cho dưới đây đúng?

    A. Số nguyên tử sắt trong 2,8 gam sắt nhiều hơn số nguyên tử magie trong 1,2 gam magie.

    B. Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.

    C. 0,5 mol nguyên tử oxi có khối lượng 16 gam.

    D. 4 nguyên tử canxi có khối lượng 40 gam.

    Câu 2. Khối lượng (gam) và thể tích (lít) ở đktc cúa 0,4 mol SO2

    A. 32 (gam) và 8,96 (lít) 

    B. 25,6 (gam) và 4,48 (lít)

    C. 25,6 (gam) và 8,96 (lít)

    D. 24 (gam) và 6,72 (lít).

    Câu 3. Số mol và số phân tử của 1,6 gam Fe2O3

    A. 0,01 mol và 6.1021 phân tử.                  B. 0,1 mol và 0,6.1023 phân tử.

    C. 0,5 mol và 3.1023phân tử.                     D. 0,2 mol và 1,2.1023 phân tử.

    Câu 4. Biết tỉ khối với hiđro của khí X là 8,5. X là khí nào sau đây?

    A. CH4.                         B. H2S                 C. NH3                 D. HC1.

    Câu 5. Một mol khí O2 và 0,5 mol SO2 ở cùng điều kiện tiêu chuẩn đều có

    A. số phân tử khí bằng nhau.                    B. thể tích bằng nhau.

    C. khối lượng bằng nhau.                          D. cả A và B đúng.

    Phần tự luận (7 điểm)

    Câu 1. (2 điểm)

    So sánh các khí: O2, NH3, H2S, CO2 với không khí xem:

    -      Khí nào nặng hơn không khí và nặng hơn bao nhiêu lần?

    -      Khí nào nhẹ hơn không khí và nhẹ hơn bao nhiêu lần?

    Câu 2. (2 điểm)

    Tính số phân tử có trong 31 gam Ca3(PO4)2. Phải lấy bao nhiêu gam CaO để có số phân tử bằng số phân tử có trong 31 gam Ca3(PO4)2?

    Câu 3. (3 điểm)

    Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất A trong khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO2 và 0,15 mol nước. Tính khối lượng và thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng.

    (Biết Fe = 56 ; Mg = 24 ; O = 16 ; Ca = 40 ; S = 32 ; N =17 ; Cl = 35,5 ; C = 12)

    Lời giải chi tiết

    Phần trắc nghiệm (3 điểm)

    Trả lời đúng mỗi câu được 0,6 điểm

    Câu 1. B          Câu 2. C         Câu 3. A         Câu 4. C         Câu 5. C

    Phần tự luận (7 điểm)

    Câu 1. (2 điểm)

    Các khí nặng hơn không khí là 02, H2S, C02

    Khí 02 nặng hơn không khí: \(\dfrac{{32}}{{29}} = 1,103\) (lần).

    Khí H2S nặng hơn không khí: \(\dfrac{{34}}{{29}} = 1,172\) (lần).

    Khí C02 nặng hơn không khí: \(\dfrac{{44}}{{29}} = 1,517\) (lần).

    Khí nhẹ hơn không khí là NH3, nhẹ hơn: \(\dfrac{{17}}{{29}} = 0,586\) (lần).

    Câu 2. (2 điểm)

    Số phân tử trong 31 gam Ca3(P04)2 là \(\dfrac{{31}}{{310}}\) .N phân tử = 0,1 N.

    Số mol CaO cần lấy = 0,1 (mol).

    Sô gam CaO cần lấy = 0,1 .56= 5.6 (gam).

    Câu 3. (3 điếm)

    Phương trình phán ứng hoá học:

    A + O2 \(\to\) CO2 + H2O

    mA  + mOxi = mcacbonic  + mnước

    mOxi = mcacbonic + mnước - mA

    \( = \dfrac{{2,24}}{{22,4}}.44 + 0,15.18 - 2,3 = 4,8\,\,(g).\)

     

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa lớp 8

    Giải bài tập hóa học lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 8 giúp để học tốt hóa học 8

    MỞ ĐẦU

    CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

    Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8

    CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

    CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

    Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

    CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ

    CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC

    CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật