Danh mệnh đề dùng như túc từ của động từ
A. Sau rất nhiều động từ ta có thể dùng mệnh đề that. Một số động từ hữu dụng nhất là:
Acknoivlegde (chấp nhận)
Admit (thừa nhận)
Advise (khuyên)
Agree (đồng ý)
Allege
Announce (tuyên bố)
Appear (có vẻ)
Arrange (wh) (sắp xếp)
Ask (wh) (hỏi)
Assume (cho)
Assure (bảo đảm)
Beg (cầu xin)
Believe (wh) (tin)
Command (ra lệnh)
Confess (khai)
Consider (wh) (xem)
Declare (tuyên bố)
Decide (wh) (quyết định)
Demand (yêu cầu)
Demonstrate (chứng tỏ)
Determine (định ra)
Discover (phát hiện ra) Doubt (nghi ngờ)
Estimate (wh) (đánh giá)
Expect (mong)
Fear (sợ)
Feel (cảm thấy)
Find (wh) (quên)
Guarrantee (bảo đảm)
Happen (xảy ra)
Hear (wh) (nghe)
Hope (hy vọng)
Imagine (wh) (tường)
Imply (ám chỉ)
Indicate (wh) (tỏ ra)
Inform (cho biết)
Insist (khăng khăng)
Know (wh) (biết)
Learn (được biết)
Make out —(state)
Mean, (có nghĩa)
Notice (wh) (lưu ý)
Observe (quan sát)
Occur to + túc từ (xảy ra)
Order (ra lệnh)
Perceive (nhận thức)
Presume (giả định)
Pretend (giả vờ)
Promise (hứa)
Propose (đề nghị)
Prove (wh) (chứng minh)
Realize (wh.) (nhận ra)
Recognize (nhận ra)
Recommend (giới thiệu)
Remark (nhận xét)
Remember (wh) (nhớ) Remind (nhắc nhở) Request (yêu cầu)
Resolve (quyết định) Reveal (wh) (thổ lộ)
Say (wh) (nói)
See (wh) (thấy)
Seem (dường như)
Show (wh) (cho thấy) State (wh) (phát biểu) Stipulate (định đoạt) Suggest (wh) (gợi ý) Suppose (giả sử)
Teach (dạy)
Threaten (dọa) Turn out (tò ra>
Urge (giục) Vow : (gạ)
Warn (cảnh cáo)
Wish (mong ước) Wonder (wh) (thắc mắc)
Understand (lull) (hiểu)
và một số các động từ thông tin khác như Complain, deny, explain, v.v... (xem 316C).
wh xem E dưới đây.
Ví dụ :
They alleged/made out that they had been unjustly dismissed (Họ kêu rằng họ bị đuổi oan ức)
He assumes that we agree with him
(Anh ta cho rằng chúng ta đồng ý với anh ta)
I can prove that she did it
(Tôi có thể chứng minh rằng bà ta đã làm điều đó)
B. Hầu hết các động từ nêu trên đều có thể dùng với một cấu trúc khác (xem các chương 23-6) Tuy nhiên hãy lưu ý rằng một hành động+ mệnh đề that không cần thiết phải có cùng nghĩa với cùng động từ ấy + nguyên mẫu danh động từ/ hiện tại phân từ : He saw her answering the letters có nghĩa là «anh ta xem cô ấy trả lời thư» nhưng He saw that she answered the letters có thể có nghĩa «Anh ta đã lưu ý thấy rằng cô ấy đã trả lời thư» hoặc «Anh ta chắc chắn vì thấy cô ấy đã trả lời thư-.
C. Appear, happen, occur, seem, turn ad đòi hỏi có It làm chủ từ :
It appears / seems that, we have conic on the wrong day (Hình như chúng ta đã đến sai ngày tháng rồi)
It occurred to me that he might be lying (Tôi chợt thấy rằng hắn ta đang nói dóc)
It turned out that nobody remembered the address
Rõ ràng là không ai nhớ địa chỉ đó cả)
D. That + chủ từ + Should có thể được dùng sau Agree, arrange, be anxious , beg, command, decide, demand, determine, be determined, order ,resolve và urge thay cho cấu trúc nguyên mẫu và sau insist và suggest thay cho danh động từ :
They ogreed/decided that a statue should be put up (Họ đồng ý, quyết định rằng tượng đài nên được dựng lên
He urged that the matter should go to arbitration (Ông ta giục rằng vấn đề nên được đưa ra tòa)
He suggested that a reward should be offered.
(Anh ta gợi ý rằng ta nên treo một giải thưởng)
E. Các động từ có đánh dấu (wh) ở phần A có thể được theo sạu bởi các danh mệnh đề bắt đầu bởi what, when, where, who, why hoặc how:
He asked where he was to go (Anh ta hỏi anh ta phải đi đâu)
They'll believie whatever you tell them (Họ sẽ tin vào bất cứ điều gì anh bảo họ)
I forget who told me this (Tôi quên là ai đã bảo với tôi điều này)
Have you heard how he is getting on ?
(Cô có nghe nói anh ta lấy lất bằng cách nào chưa ?)
I can't think why he left his wife
(Tôi không thể nghĩ ra vì sao anh ta lại bỏ vợ)
I wonder when ke will pay me back
(Tôi thắc mắc khi nào hắn ta sẽ trả lại cho tôi đây)
- Danh mệnh đề (That) dùng như chủ từ của câu
- Mệnh đề that sau một số tính từ/ phân từ nhất định
- Mệnh đề That sau một số danh từ nhất định
- So và not tượng trưng cho mệnh đề that
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12