Câu 43-1, 43-2, 43-3 phần bài tập tham khảo – Trang 163 Vở bài tập hoá 8

Giải câu 43-1, 43-2, 43-3 phần bài tập tham khảo – Trang 163 VBT hoá 8. Từ 100 g dung dịch NaCl 10% muốn pha chế thành dung dịch NaCl 5% thì cần phải thêm lượng nước là:...

    43-1

    Từ 100 g dung dịch NaCl 10% muốn pha chế thành dung dịch NaCl 5% thì cần phải thêm lượng nước là:

    A. 100g   B. 90g    C. 200g    D. 5g

    Phương pháp giải:

    +) Tìm khối lượng mct NaCl

    +) Tính khối lượng dung dịch 2 (dung dịch sau pha chế)

    +) Khối lượng nước = khối lượng dung dịch sau - khối lượng dung dịch trước

    Lời giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}{m_{ct}} = \dfrac{{{m_{{\rm{dd}}1}}.C\% }}{{100}} = \dfrac{{100.10}}{{100}} = 10gam\\{m_{{\rm{dd}}2}} = \dfrac{{{m_{ct}}.100}}{{C\% }} = \dfrac{{10.100}}{5} = 200gam\\{m_{{H_2}O}} = {m_{{\rm{dd}}2}} - {m_{{\rm{dd}}1}} = 200 - 100 = 100gam\end{array}\)

    Đáp án A


    43-2

    Thêm 5,85g NaCl vào 1 lít dung dịch NaCl 0,5M sẽ được dung dịch có nồng độ gần bằng:

    A. 1,5M  B. 1M   C. 0,6M   D. 0,1M

    Phương pháp giải:

    +) Tính số mol NaCl thêm vào

    +) Tính tổng số mol NaCl

    +) Áp dung công thức CM = n: V

    Lời giải chi tiết:

    nNaCl thêm vào = 5,85: 58,5 = 0,1 mol

    nNaCl ban đầu = 1. 0,5 = 0,5 mol

    Tổng số mol NaCl = 0,1+ 0,5 = 0,6 mol

    Nồng độ dung dịch sau khi thêm là: CM = n : V = 0,6: 1 = 0,6 M

    Đáp án C


    43-3

    Một người tiến hành pha một dung dịch như sau:

    Cân lấy 16 gam CuSO4 khan cho vào cốc thủy tinh, sau đó đổ nước từ từ vào cốc cho tới vạch 200ml. Khuấy nhẹ dung dịch để chất rắn tan hết. Dung dịch thu được có nồng độ là:

    A. 8%   B. 0,5M   C. 0,1M   D. 8M

    Phương pháp giải:

    Tính số mol CuSO4

    Áp dụng công thức tính nồng độ mol dung dịch CM =n:V

    Lời giải chi tiết:

    nCuSO4 = 16: 160 = 0,1 mol

    Áp dụng công thức CM = n: V = 0,1: 0,2 = 0,5M

    Đáp án  B

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Hoá học 8

    Giải vở bài tập Hoá học lớp 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử

    Chương 2: Phản ứng hóa học

    Chương 3: Mol và tính toán hóa học

    Chương 4: Oxi - Không khí

    Chương 5: Hidro - Nước

    Chương 6: Dung dịch

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật