Câu 34 trang 120 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao

Giải bài tập Câu 34 trang 120 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao

    Trong mặt phẳng (P) cho hai điểm A và B phân biệt. Đoạn thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (P). Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) và đi qua điểm B, H là chân đường vuông góc kẻ từ điểm S đến ∆.

    a) Chứng minh rằng điểm H thuộc một đường tròn cố định khi ∆ thay đổi.

    b) Gọi AK là đường cao của tam giác SAH; AI là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh rằng điểm K thuộc đường tròn cố định khi ∆ thay đổi. Xác định vị trí của đường thẳng ∆ để diện tích tam giác AKI đạt giá trị lớn nhất.

    c) Hãy xác định vị trí của đường thẳng ∆ để độ dài SH đạt giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.

    Trả lời

     

    Vì \(SA \bot \left( P \right),\Delta  \subset \left( P \right),SH \bot \Delta \) nên \(AH \bot HB\) (định lí ba đường vuông góc). Như vậy \(\widehat {AHB} = {90^0}\). Do A, B cố định thuộc (P), H ∈ (P) nên điểm H thuộc đường tròn đường kính AB cố định trong (P).

    b) Vì \(HB \bot \left( {SAH} \right)\) nên \(HB \bot AK\), mặt khác \(AK \bot SH\) nên \(AK \bot \left( {SHB} \right)\).

    Vậy \(AK \bot SI\). Do giả thiết \(AI \bot AB\), từ đó \(SB \bot \left( {AKI} \right)\)

    S, B, A là các điểm cố định nên mp(AKI) cố định và I cố định.

    Do \(AK \bot \left( {SHB} \right)\) nên \(AK \bot KI\). Vậy K thuộc đường tròn đường kính AI trong mặt phẳng (AKI) cố định nói trên. Đó chính là đường tròn cố định chứa điểm K.

    - Đặt \(\widehat {ABH} = \alpha \) thì

    \(AH = AB\sin \alpha  = 2{\rm{R}}\sin \alpha \,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {AB = 2{\rm{R}}} \right)\).

    Ta có tam giác AKI vuông tại K với cạnh huyền AI cố định, từ đó diện tích tam giác AKI đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi AKI là tam giác vuông cân, lúc đó \(AK = {{AI} \over {\sqrt 2 }}\).

    Mặt khác \({1 \over {A{K^2}}} = {1 \over {{\rm{A}}{{\rm{S}}^2}}} + {1 \over {A{H^2}}} = {1 \over {{h^2}}} + {1 \over {4{{\rm{R}}^2}{{\sin }^2}\alpha }}\).

    hay \({2 \over {A{I^2}}} = {1 \over {{h^2}}} + {1 \over {4{R^2}{{\sin }^2}\alpha }}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {h = SA} \right)\) .

    Vì AI là đường cao của tam giác vuông SAB nên

     \({1 \over {A{I^2}}} = {1 \over {{h^2}}} + {1 \over {4{R^2}}}.\)

    Vậy \({S_{AKI}}\) đạt giá trị lớn nhất khi α thỏa mãn điều kiện

    \(\eqalign{  & {2 \over {{h^2}}} + {2 \over {4{{\rm{R}}^2}}} = {1 \over {{h^2}}} + {1 \over {4{{\rm{R}}^2}{{\sin }^2}\alpha }}  \cr  &  \Leftrightarrow {1 \over {{h^2}}} + {2 \over {4{{\rm{R}}^2}}} = {1 \over {4{{\rm{R}}^2}{{\sin }^2}\alpha }}  \cr  &  \Leftrightarrow {{4{R^2} + 2{h^2}} \over {{h^2}}} = {1 \over {{{\sin }^2}\alpha }}  \cr  &  \Leftrightarrow \sin \alpha  = {h \over {\sqrt {4{R^2} + 2{h^2}} }} \cr} \)

    Như vậy, có hai vị trí của đường thẳng ∆ để \({S_{AKI}}\) đạt giá trị lớn nhất.

    c) Ta có SH lớn nhất khi và chỉ khi AH lớn nhất, điều này xảy ra khi AH trùng AB. Vậy nếu ∆ trong (P) vuông góc với AB tại B thì SH đạt giá trị lớn nhất.

    SH đạt giá trị bé nhất khi và chỉ khi AH đạt giá trị bé nhất, điều này xảy ra khi H trùng với điểm A, tức là ∆ trùng với đường thẳng AB.

    Xemloigiai.com

    SBT Toán 11 Nâng cao

    Lời giải chi tiết, đáp án bài tập SBT Đại số và Giải tích, Hình học 11 Nâng cao. Tất cả lý thuyết, bài tập vận dụng, thực hành Toán 11 Nâng cao

    PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 NÂNG CAO

    PHẦN HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO

    CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

    CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

    CHƯƠNG III: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

    CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN

    CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM

    CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

    CHƯƠNG III. VECTƠ KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

    Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm