Cách dùng another, other, others với one và some
A. another, other. others (khác.)
| Tính từ | Đại từ |
Số ít | another | another |
Số nhiều | other | others |
Have you met Bill’s sisters ? I’ve met one. I didn’t know he had another (sister). Oh, he has two others/two other sisters.
(Bạn đã gặp các em gái của Bill không ? Tôi đã gặp một cô.Tôi không biết anh ta có cô em gái khác. Ồ! Anh ta có hai em gái.)
B. One... another/otker(s), some... other(s)
One student suggested a play, another (student)/other students/others wanted a concert.
(Một sinh viên đề nghị xem kịch, sinh viên khác/các sinh viên khác/ những người khác muốn xem hòa nhạc).
Some tourists/Some of the tourists went on the beach, others explored, the town.
(Một vài khách du lịch/Một số khách du lịch đi ra bờ biển, những người khác đi thăm dò thị xã.)
C. One another và each other (Lẫn nhau).
Tom and Ann looked at each other = Tom looked at Ann end Ann looked at Tom.
(Tom và Ann nhìn nhau).
Cả hai One another và each other có thể được dùng cho hai nhiều hơn, nhưng each other thì thường chỉ dùng cho hai người.
Xemloigiai.com
- Cách dùng Both
- Cách dùng Neither, either
- Cách dùng Some, somebody, something, anysome, anybody, anything, no one, nobody, nothing
- Cách dùng All/both/each + of và cấu trúc chọn lựa
- Cách dùng some, any, và one (tính từ và đại từ)
- Cách dùng Else đặt sau someone/anybody/nothing..v..v...
- Cách dùng All, each, every, every, everyone, everybody, everything
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12