Bài tập cuối tuần Toán 5 tuần 23 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải chi tiết)

Bài tập cuối tuần 23 - Đề 1 bao gồm các bài tập chọn lọc với dạng bài tập giúp các em ôn tập lại kiến thức đã được học trong tuần

    Đề bài

    Bài 1. Bạn An xếp các khối gỗ hình lập phương thành các hình sau. Viết tên các hình theo thứ tự có thể tích từ lớn đến bé.

    ........................................................................................................................................

    ........................................................................................................................................

    ........................................................................................................................................

    Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

    a)       5dm3 = … cm3

              0,08dm3 = …cm3 

              \(\dfrac{7}{{100}}\)dm3 = … cm3

    b)      2,4m3 = … cm3 ;

             0,06m3 = … cm3 ;

              \(\dfrac{1}{{500}}\)m3 = … cm3

    Bài 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

    18cm3;               320cm3;             0,5cm3;

    86m3;                 4,3m;               0,85m3.

    ........................................................................................................................................

    ........................................................................................................................................

    ........................................................................................................................................

    Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét khối:

    5cm3;                   3205cm3 ;         20cm;   

    12000dm;          136dm3;            9dm3.

    ........................................................................................................................................

    ........................................................................................................................................

    ........................................................................................................................................

    Lời giải chi tiết

    Bài 1.

    Phương pháp:

    Đếm xem mỗi hình gồm có bao nhiêu hình lập phương nhỏ. Hình nào gồm nhiều hình lập phương nhỏ hơn thì có thể tích lớn hơn.

    Cách giải:

    Hình A gồm 8 hình lập phương nhỏ.

    Hình B gồm 6 hình lập phương nhỏ.

    Hình C gồm 4 hình lập phương nhỏ.

    Hình D gồm 7 hình lập phương nhỏ.

    Mà: 8 > 7 > 6 > 4.

    Vậy các hình xếp theo thứ tự thể tích từ lớn đến bé là:

    Hình A; Hình D; Hình B; Hình C.

    Bài 2.

    Phương pháp:

    Áp dụng kiến thức:

          1dm3 = 1000cm3 ;

          1m3 = 1000dm3 ;

           1m3 = 1 000 000cm3.

    Cách giải:

    a)      5dm3 = 5000cm

             0,08dm3 = 80cm3

             \(\dfrac{7}{{100}}\)dm3 = 70cm3 

    b)      2,4m3 = 2 400 000cm3 ;

             0,06m3  = 60 000cm3 ;

             \(\dfrac{1}{{500}}\)m3 = 2000cm3

    Bài 3.

    Phương pháp:

    Áp dụng kiến thức:

    1dm3 = 1000cm3 hay 1cm3 = \(\dfrac{1}{{1000}}\)dm3 = 0,001dm3.

    1m3 = 1000dm3 hay 1dm3 = \(\dfrac{1}{{1000}}\)m3 = 0,001m3.

    Cách giải:

            18cm3 = 0,018dm3                                

            320cm3 = 0,32dm3 

            0,5cm= 0,0005dm3                             

            86m= 86 000dm3

            4,3m3 = 4 300 000dm

            0,85m3 = 850dm3 

    Bài 4.

    Phương pháp:

    Áp dụng kiến thức:

    1m3 = 1 000 000cm3 hay 1cm3 = \(\dfrac{1}{{1\,\,000\,\,000}}\)m3 = 0,000001m3.

    1m3 = 1000dm3 hay 1dm3 = \(\dfrac{1}{{1000}}\)m3 = 0,001m3.

    Cách giải:

            5cm3 = 0,000005m3             

            3205cm= 0,003205m3 

            20cm3 = 0,000020m3 = 0,00002m3

            12 000dm= 12m3

            136dm3 = 0,136m3

            9dm3 = 0,009m3.

    Xemloigiai.com

    Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý