Bài 28 trang 60 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải bài 28 trang 60 VBT toán 8 tập 2. Tìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương

    Tìm x sao cho:

    LG a

     Giá trị của biểu thức \(5 - 2x\) là số dương; 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.

    Lời giải chi tiết:

    Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức \(5-2x\) là số dương nghĩa là giải bất phương trình \(5 – 2x > 0\)

    Ta có \(5 – 2x > 0\)

    \(⇔5 > 2x\)

    \(⇔  \dfrac{5}{2}>x\)

    \(⇔ x < \dfrac{5}{2}\)

    Vậy giá trị \(x\) phải tìm là \(x < \dfrac{5}{2}\). 


    LG b

    Giá trị của biểu thức \(x + 3\) nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(4x - 5\); 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.

    Lời giải chi tiết:

    Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức \(x+3\) nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(4x-5\) nghía là giải bất phương trình \(x + 3 < 4x - 5\).

    Ta có \(x + 3 < 4x - 5\)

    \(⇔x - 4x < -5 - 3\)

    \(⇔x > \dfrac{8}{3}\)

    Vậy giá trị \(x\) phải tìm là \(x >\dfrac{8}{3}\). 


    LG c

    Giá trị của biểu thức \(2x +1\) không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(x + 3\); 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.

    Lời giải chi tiết:

    Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức \(2x+1\) không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(x+3\) nghĩa là giải bất phương trình \(2x +1 ≥ x + 3\)

    Ta có \(2x +1 ≥ x + 3\)

    \(⇔ x ≥ 2\) 

    Vậy giá trị \(x\) phải tìm là \(x ≥ 2\). 


    LG d

    Giá trị của biểu thức \({x^2} + 1\) không lớn hơn giá trị của biểu thức \({\left( {x - 2} \right)^2}\). 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.

    Lời giải chi tiết:

    Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức \(x^2+1\) không lớn hơn giá trị của biểu thức \({\left( {x - 2} \right)^2}\) nghĩa là giải bất phương trình \({x^2} + 1 \leqslant {\left( {x - 2} \right)^2}\).

    Ta có \({x^2} + 1 \leqslant {\left( {x - 2} \right)^2}\)

    \(\eqalign{
    & \Leftrightarrow {x^2} + 1 \le {x^2} - 4x + 4  \cr 
    & \Leftrightarrow 4x \le 3 \cr 
    & \Leftrightarrow x \le {3 \over 4} \cr} \)

    Vậy giá trị \(x\) phải tìm là \(x \leqslant \dfrac{3}{4}\) 

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật