A. Hoạt động thực hành - Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học
Câu 1
a) Viết số tự nhiên liền sau của số \(3\, 980\, 428.\)
b) Viết số tự nhiên liền trước của số \(3\, 980\, 428.\)
c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: \(35\, 609\, 012,\)\( 6\, 705\,001,\) \(4\, 567\, 890.\)
Phương pháp giải:
a) Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
b) Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
c) - Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba chữ số. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
- Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số, từ đó nêu được giá trị của chữ số đó.
Lời giải chi tiết:
a) Số tự nhiên liền sau của số 3 980 428 là 3 980 429.
b) Số tự nhiên liền trước của số 3 980 428 là 3 890 427.
c) • 35 609 012 : Ba mươi lăm triệu sáu trăm linh chín nghìn không trăm mười hai.
Giá trị của chữ số 5 là 5 000 000.
• 6 705 001: Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn không trăm linh một.
Giá trị của chữ số 5 là 5000.
• 4 567 890: Bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi.
Giá trị của chữ số 5 là 500 000.
Câu 2
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
\(7\; 879\; 012,\) \(7\; 978\; 012,\) \(7\; 789\; 012,\) \(8\; 007\; 232.\)
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Cách so sánh hai số tự nhiên :
1) Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
So sánh các số đã cho ta có :
\(7\; 789\; 012 < 7\; 879\; 012 < 7\; 978\; 012 \)\( < 8\; 007\; 232.\)
Vậy các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
\(7\; 789\; 012 \;;\;\; 7\; 879\; 012 \;;\;\; 7\; 978\; 012 \;;\;\; \)\( 8\; 007\; 232.\)
Câu 3
Dưới đây là biểu đồ về số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai:
Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau :
a) Số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 bao nhiêu tấn ?
b) Năm nào công ty Yến Mai xuất khẩu được nhiều cà phê nhất? Năm nào xuất khẩu được ít cà phê nhất ?
c) Trung bình mỗi năm trên, công ty Yến Mai xuất khẩu được bao nhiêu tấn cà phê ?
Phương pháp giải:
- Quan sát biểu đồ để tìm lượng cà phê xuất khẩu trong mỗi năm.
- Số cà phê xuất khẩu trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 = Số cà phê xuất khẩu trong năm 2012 – Số cà phê xuất khẩu trong năm 2009.
- So sánh lượng cà phê xuất khẩu trong 4 năm, từ đó tìm được năm nào xuất khẩu nhiều nhất, năm nào xuất khẩu ít nhất.
- Số cà phê trung bình mỗi năm xuất khẩu được = Tổng số cà phê xuất khẩu trong 4 năm : 4.
Lời giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ, em thấy :
+ Năm 2009 công ty xuất khẩu được 500 tấn cà phê.
+ Năm 2010 công ty xuất khẩu được 630 tấn cà phê.
+ Năm 2011 công ty xuất khẩu được 600 tấn cà phê.
+ Năm 2012 công ty xuất khẩu được 830 tấn cà phê.
Vậy :
a) Số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 là :
830 – 500 = 330 (tấn)
b) Ta có : 830 tấn > 630 tấn > 600 tấn > 500 tấn.
Do đó, năm 2012 công ty Yến Mai xuất khẩu được nhiều cà phê nhất. Năm 2009 xuất khẩu được ít cà phê nhất.
c) Trung bình mỗi năm trên, công ty Yến Mai xuất khẩu được số tấn cà phê là :
(500 + 630 + 600 + 830) : 4 = 640 (tấn)
Câu 4
Trả lời các câu hỏi sau :
a) Năm 2000 thuộc thế kỉ nào ?
b) Năm 2013 thuộc thế kỉ nào ?
c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào ?
Phương pháp giải:
- Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất (thế kỉ I).
- Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ hai (thế kỉ II).
...............
- Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ thứ hai mươi (thế kỉ XX).
- Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ thứ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).
Lời giải chi tiết:
a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.
b) Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI.
c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100.
Câu 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 4 tấn 85kg = .... kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850
C. 4805 D. 4085
b) 2 phút 10 giây = ..... giây
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210
C. 130 D. 70
Phương pháp giải:
a) Dựa vào cách chuyển đổi:
1 tấn = 1000kg.
b) Dựa vào cách chuyển đổi:
1 phút = 60 giây.
Lời giải chi tiết:
a) 4 tấn 85kg = 4 tấn + 85kg
= 4000kg + 85kg = 4085kg.
Đáp án đúng là: D. 4085
b) 2 phút 10 giây = 2 phút + 10 giây
= 120 giây + 10 giây
= 130 giây.
Đáp án đúng là: C. 130.
Câu 6
Một cửa hàng bán hoa quả ngày đầu bán được \(120kg\), ngày thứ hai bán được bằng \(\dfrac{1}{2}\) số lượng hoa quả ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi số lượng ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả ?
Phương pháp giải:
- Tính số ki-lô-gam hoa quả bán trong ngày thứ hai ta lấy số ki-lô-gam hoa quả bán trong ngày thứ nhất nhân với \(\displaystyle {1 \over 2}\).
- Tính số ki-lô-gam hoa quả bán trong ngày thứ ba ta lấy số ki-lô-gam hoa quả bán trong ngày thứ nhất nhân với \(2\).
- Tính số ki-lô-gam hoa quả trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được ta lấy tổng số ki-lô-gam hoa quả bán được trong ba ngày chia cho \(3\).
Lời giải chi tiết:
Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam hoa quả là :
\(120\) × \(\displaystyle {1 \over 2}\) = \(60\) (kg)
Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam hoa quả là :
\(120\) × \(2 = 240\) (kg)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam hoa quả là :
\((120 + 60 + 240) : 3 = 140\) (kg)
Đáp số: \(140\)kg.
Xemloigiai.com
VNEN Toán lớp 4
Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 4 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách
VNEN Toán 4 - Tập 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VNEN Toán 4 - Tập 2
- Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Chương 6 : Ôn tập
Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 3 : Biểu thức có chứa một chữ
- Bài 4 : Các số có sáu chữ số
- Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu
- Bài 6 : Hàng và lớp
- Bài 7 : Luyện tập
- Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 9 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 10 : Yến, tạ, tấn
- Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 12 : Giây, thế kỉ
- Bài 13 : Tìm số trung bình cộng
- Bài 14 : Biểu đồ tranh
- Bài 15 : Biểu đồ cột
- Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ
- Bài 18 : Luyện tập
- Bài 19 : Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài 20 : Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài 21 : Luyện tập
- Bài 22 : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 23 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 24 : Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 25 : Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 26 : Hai đường thẳng song song
- Bài 27 : Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 28 : Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài 29 : Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
- Bài 30 : Luyện tập
- Bài 31 : Em đã học được những gì
- Bài 32 : Nhân với số có một chữ số
- Bài 33 : Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
- Bài 34 : Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 35 : Đề-xi-mét vuông
- Bài 36 : Mét vuông
- Bài 37 : Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu
- Bài 38 : Em ôn lại nhân một số với một tổng (hiệu)
- Bài 39 : Nhân với số có hai chữ số
- Bài 40 : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Bài 41 : Nhân với số có ba chữ số
- Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 43 : Chia một tổng cho một số
- Bài 44 : Chia cho số có một chữ số
- Bài 45 : Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
- Bài 46 : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Bài 47 : Chia cho số có hai chữ số
- Bài 48 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 49 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 50 : Thương có chữ số 0
- Bài 51 : Chia cho số có ba chữ số
- Bài 52 : Luyện tập
- Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
- Bài 54 : Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
- Bài 55 : Luyện tập
- Bài 56 : Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài 57 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 58 : Em đã học được những gì
- Bài 59 : Ki-lô-mét vuông
- Bài 60 : Hình bình hành
- Bài 61 : Diện tích hình bình hành
Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Bài 62 : Phân số
- Bài 63 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 64 : Luyện tập
- Bài 65 : Phân số bằng nhau
- Bài 66 : Rút gọn phân số
- Bài 67 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài 68 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- Bài 69 : Luyện tập
- Bài 70 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- Bài 71 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- Bài 72 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 73 : Phép cộng phân số
- Bài 74 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- Bài 75 : Phép trừ phân số
- Bài 76 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- Bài 77 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 78 : Phép nhân phân số
- Bài 79 : Luyện tập
- Bài 80 : Tìm phân số của một số
- Bài 81 : Phép chia phân số
- Bài 82 : Luyện tập
- Bài 83 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 84 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 85 : Em đã học được những gì
- Bài 86 : Hình thoi
- Bài 87 : Diện tích hình thoi
- Bài 88 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Bài 89 : Giới thiệu về tỉ số
- Bài 90 : Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 91 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 92 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 93 : Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 95 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 96 : Tỉ lệ bản đồ
- Bài 97 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- Bài 98 : Thực hành
Chương 6 : Ôn tập
- Bài 99 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 100 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài 101 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 102 : Ôn tập về phân số
- Bài 103 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- Bài 104 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 105 : Ôn tập về đại lượng
- Bài 106 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 107 : Ôn tập về hình học
- Bài 108 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài 109 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 112 : Em đã học được những gì ?
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới