A. Hoạt động thực hành - Bài 14C: Làm biên bản cuộc họp
Câu 1
Mỗi bạn nói một câu kiểu Ai làm gì? hoặc Ai thế nào? để miêu tả một trong các bức ảnh sau đây:
Phương pháp giải:
Em nhớ lại cấu trúc của mỗi kiểu câu kể trên, quan sát tranh rồi đặt câu cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Tranh | Câu kể Ai làm gì? | Câu kể Ai thế nào? |
1 | Con cá tung tăng bơi lội. | Con cá thật đẹp. |
2 | Chim hót trên cành. | Bộ lông của chim mềm và mượt. |
3 | Người dân ra đồng gặt lúa. | Cánh đồng thơm mùi lúa chín. |
4 | Học sinh quan sát thiên nhiên. | Đồng phục của học sinh thật đẹp. |
Câu 2
Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào ba nhóm: động từ, tính từ, quan hệ từ. Viết kết quả vào bảng nhóm theo mẫu.
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, tôi thấy ở khóe mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên, nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình ba ơi !
(Theo Thuỳ Linh)
Động từ | Tính từ | Quan hệ từ |
M: trả lời,… | Vời vợi,… | Qua,… |
Phương pháp giải:
- Động từ: Là những từ chỉ hoạt động của người, động vật.
- Tính từ: Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
- Quan hệ từ: Là những từ có tác dụng nối.
Lời giải chi tiết:
Động từ | Tính từ | Quan hệ từ |
Trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ | Xa vời vợi, lớn | Qua, ở, với |
Câu 3
a) Dựa vào nội dung khổ thơ sau, viết đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa hè tháng sáu nóng bức:
Hạt gạo làng ta
Có bão tháng bảy
Có mưa tháng ba
Giọt mồ hôi sa
Những trưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cá cờ
Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy…
b) Viết lại một động từ, một tính từ và một quan hệ từ mà em đã dùng trong đoạn văn.
Phương pháp giải:
a,
- Thời gian và không gian: Trưa hè tháng sáu, cánh đồng làng đang vụ cấy.
- Cảnh vật: Trời nắng như đổ lửa, nước ruộng nóng như có người nấu lên, cá cờ chết vì nóng, cua ngoi lên bờ tìm chỗ nấp.
- Con người: Mẹ em xắn quần lội xuống ruộng cấy lúa, mẹ đội chiếc nón lá, mồ hôi rơi thánh thót, mặt mẹ đỏ bừng…
Lời giải chi tiết:
a,Thời tiết nóng nực nhất là vào những ngày tháng sáu. Nước như có ai nấu sôi. Những chú cá cờ chết nổi lềnh phềnh trên mặt nước. Những con cua vốn chui trong các hang, trong bùn đất không chịu được cái nóng ngột ngạt cũng phải ngoi lên bờ. Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt như thế mẹ lại bước xuống ruộng cấy. Ánh mặt trời chói chang chiếu xuống tấm áo bạc, tấm lưng gầy của mẹ, giọt mồ hôi nóng hổi của mẹ rơi từng giọt trên thửa ruộng, đó là hình ảnh mà cả đời này em cũng không thể nào quên được.
b,Động từ: nấu, chết, nổi, chui, ngoi, cấy
Tính từ: nóng nực, lềnh phềnh, khắc nghiệt
Quan hệ từ: vào, như, trên, trong, trong, Trong, của
Câu 4
Đọc lại đoạn văn của mình cho các bạn nghe và nghe các bạn nhận xét
Câu 5
Viết biên bản một cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội em.
Phương pháp giải:
a) Chọn viết biên bản cuộc họp nào? (tổ, lớp hoặc chi đội)
b) Nhớ lại nội dung, thời gian, địa điểm, thành phần tham dự.
- Cuộc họp bàn về việc gì?
- Cuộc họp vào lúc nào? Ở đâu?
- Cuộc họp có những ai tham dự?Ai điều hành?
- Những ai phát biểu? Phát biểu điều gì?
- Kết luận của cuộc họp như thế nào?
c) Sắp xếp các ý theo thứ tự dàn ý ba phần của một biên bản cuộc họp:
- Thời gian, địa điểm
- Thành phần tham dự
- Nội dung cuộc họp
Lời giải chi tiết:
Câu 6
Điền vào chỗ trống những thông tin còn thiếu để hoàn thiện biên bản cuộc họp lớp bàn về việc tham gia Ngày hội tuổi thơ mừng Ngày nhà giáo Việt Nam
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ rồi điền thông tin vào chỗ trống sao cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Xemloigiai.com
VNEN Tiếng Việt lớp 5
Giải sách hướng dẫn học Tiếng Việt lớp 5 VNEN với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả chủ điểm, hoạt động và các trang
VNEN TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 1
- Chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em
- Chủ điểm: Cánh chim hoà bình
- Chủ điểm: Con người với thiên nhiên
- Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 1
- Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh
- Chủ điểm: Vì hạnh phúc con người
- Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 1
VNEN TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 2
- Chủ điểm: Người công dân
- Chủ điểm: Vì cuộc sống thanh bình
- Chủ điểm: Nhớ nguồn
- Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 2
- Chủ điểm: Nam và nữ
- Chủ điểm: Những chủ nhân tương lai
- Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 2
Chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em
- Bài 1A: Lời khuyên của Bác
- Bài 1B: Cảnh đẹp ngày mùa
- Bài 1C: Vẻ đẹp mỗi buổi trong ngày
- Bài 2A: Văn hiến nghìn năm
- Bài 2B: Sắc màu Việt Nam
- Bài 2C: Những con số nói gì?
- Bài 3A: Tấm lòng người dân
- Bài 3B: Góp phần xây dựng quê hương
- Bài 3C: Cảnh vật sau cơn mưa
Chủ điểm: Cánh chim hoà bình
- Bài 4A: Hoà bình cho thế giới
- Bài 4B: Trái đất là của chúng mình
- Bài 4C: Cảnh vật quanh em
- Bài 5A: Tình hữu nghị
- Bài 5B: Đấu tranh vì hoà bình
- Bài 5C: Tìm hiểu về từ đồng âm
- Bài 6A: Tự do và công lí
- Bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình
- Bài 6C: Sông, suối, biển, hồ
Chủ điểm: Con người với thiên nhiên
- Bài 7A: Con người là bạn của thiên nhiên
- Bài 7B: Âm thanh cuộc sống
- Bài 7C: Cảnh sông nước
- Bài 8A: Giang sơn tươi đẹp
- Bài 8B: Ấm áp rừng chiều
- Bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Bài 9A: Con người quý nhất
- Bài 9B: Tình người với đất
- Bài 9C: Bức tranh mùa thu
Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 1
Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh
- Bài 11A: Đất lành chim đậu
- Bài 11B: Câu chuyện trong rừng
- Bài 11C: Môi trường quanh ta
- Bài 12A: Hương sắc rừng xanh
- Bài 12B: Nối những mùa hoa
- Bài 12C: Những người tôi yêu
- Bài 13A: Chàng gác rừng dũng cảm
- Bài 13B: Cho rừng luôn xanh
- Bài 13C: Dáng hình những người sống quanh ta
Chủ điểm: Vì hạnh phúc con người
- Bài 14A: Những tấm lòng cao đẹp
- Bài 14B: Hạt vàng làng ta
- Bài 14C: Làm biên bản cuộc họp
- Bài 15A: Buôn làng đón cô giáo mới
- Bài 15B: Những công trình mới
- Bài 15C: Những người lao động
- Bài 16A: Tấm lòng người thầy thuốc
- Bài 16B: Thầy cúng đi viện
- Bài 16C: Từ ngữ miêu tả
- Bài 17A: Người dời núi mở đường
- Bài 17B: Những bài ca lao động
- Bài 17C: Ôn tập về câu
Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 1
Chủ điểm: Người công dân
- Bài 19A: Người công dân số Một
- Bài 19B: Người công dân số Một (tiếp theo)
- Bài 19C: Cách nối các vế câu ghép - Kết bài trong bài văn tả người
- Bài 20A: Gương sáng người xưa
- Bài 20B: Trách nhiệm công dân
- Bài 20C: Hoạt động tập thể
- Bài 21A: Trí dũng song toàn
- Bài 21B: Những công dân dũng cảm
- Bài 21C: Luyện viết văn tả người
Chủ điểm: Vì cuộc sống thanh bình
- Bài 22A: Giữ biển trời Tổ quốc
- Bài 22B: Một dải biên cương
- Bài 22C: Cùng đặt câu ghép
- Bài 23A: Vì công lí
- Bài 23B: Giữ cho giấc ngủ bình yên
- Bài 23C: Hoàn thiện bài văn kể chuyện
- Bài 24A: Giữ gìn trật tự an ninh
- Bài 24B: Người chiến sĩ tình báo
- Bài 24C: Ôn tập tả đồ vật
Chủ điểm: Nhớ nguồn
- Bài 25A: Cảnh đẹp đất nước
- Bài 25B: Không quên cội nguồn
- Bài 25C: Chúng mình cùng sáng tạo
- Bài 26A: Nhớ ơn thầy cô
- Bài 26B: Hội làng
- Bài 26C: Liên kết câu bằng từ ngữ thay thế
- Bài 27A: Nét đẹp xưa và nay
- Bài 27B: Đất nước mùa thu
- Bài 27C: Liên kết câu bằng từ ngữ nối
Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 2
Chủ điểm: Nam và nữ
- Bài 29A: Nam và nữ
- Bài 29B: Con gái kém gì con trai?
- Bài 29C: Ai chăm, ai lười?
- Bài 30A: Nữ tính và nam tính
- Bài 30B: Vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam
- Bài 30C: Em tả con vật
- Bài 31A: Người phụ nữ dũng cảm
- Bài 31B: Lời tâm tình của người chiến sĩ
- Bài 31C: Ôn tập về tả cảnh
Chủ điểm: Những chủ nhân tương lai
- Bài 32A: Em yêu đường sắt quê em
- Bài 32B: Ước mơ của em
- Bài 32C: Viết bài văn tả cảnh
- Bài 33A: Vì hạnh phúc trẻ thơ
- Bài 33B: Em đã lớn
- Bài 33C: Giữ gìn những dấu câu
- Bài 34A: Khát khao hiểu biết
- Bài 34B: Trẻ em sáng tạo tương lai
- Bài 34C: Nhân vật em yêu thích
Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 2
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- SGK Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới