A Closer Look 2 – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
Bài 1
Grammar
Future simple(Thì tương lai đơn)
1. Fill the blanks with will ('ll) or won't to make the sentences true for you.
(Điền vào chỗ trống bằng will ('ll) hoặc will để viết các câu đúng với bạn.)
Example: (Ví dụ)
I think I'll listen to music in the afternoon.
(Tôi nghĩ tôi sẽ nghe nhạc vào buổi chiều.)
1. I think I ............... stay at home tonight.
2. My friends ................... go to the library this afternoon.
3. My mum ................. make a cake today.
4. I ................ have an English test tomorrow.
5. Our family ................. move to the new house next week.
Phương pháp giải:
Future simple: We use the future simple to talk about an action that happens in the future.
(Chúng ta sử dụng thì tương lai đơn giản để nói về một hành động xảy ra trong tương lai.)
Positive (Câu khẳng định)
I/We/You/They/He/She/It + will + V
Negative (Câu phủ định)
I/We/You/They/He/She/It + will not + V
Questions and short answers (Câu hỏi nghi vấn và câu hỏi ngắn)
Will + I/We/You/They/He/She/It + V?
Yes, you/... will.
No, you/we... won't.
Lời giải chi tiết:
1. I think I will stay at home tonight.
(Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà tối nay.)
2. My friends won't go to the library this afternoon.
(Bạn bè của tôi sẽ không đến thư viện chiều nay.)
3. My mum won't make a cake today.
(Mẹ tôi sẽ không làm bánh hôm nay.)
4. I will have an English test tomorrow.
(Tôi sẽ có một bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.)
5. Our family won't move to the new house next week.
(Gia đình chúng tôi sẽ không chuyển đến ngôi nhà mới vào tuần tới.)
Bài 2
2. Complete the conversation with will ('ll) or won't.
(Hoàn thành cuộc trò chuyện với sẽ (ll) hoặc sẽ không.)
A: Oh, no. The dog ran away again!
B: Don't worry - he (1) .......... come back.
A: Are you sure he (2) ................. ?
B: OK, he might not come back today. But I’m sure he (3) ............. come back tomorrow.
A: I don't believe you! He (4).............. come back. We (5) ............... never see him again. I'm sure.
B: Oh, look ... Here he is!
Lời giải chi tiết:
1. will ('ll) | 2. will ('ll) | 3. will ('ll) | 4. won’t | 5. will ('ll) |
A: Oh, no. The dog ran away again!
(Ôi, không. Con chó lại bỏ đi rồi!)
B: Don't worry - he (1) will come back.
(Đừng lo lắng - nó sẽ quay lại.)
A: Are you sure he (2) will?
(Bạn có chắc nó sẽ làm như vậy không?)
B: OK, he might not come back today. But I’m sure he (3) will come back tomorrow.
(Được rồi, hôm nay nó có thể sẽ không quay về. Nhưng tôi chắc chắn nó sẽ quay về vào ngày mai.)
A: I don't believe you! He (4) won't come back. We (5) will never see him again. I'm sure.
(Tôi không tin! Nó sẽ không quay lại. Chúng ta sẽ không bao giờ gặp lại nó nữa. Tôi chắc chắn.)
B: Oh, look ... Here he is!
(Ồ, nhìn kìa ... Nó đây rồi!)
Bài 3
3. Write sentences, using will ('ll) or won't and the words given.
(Viết câu, sử dụng will ('ll) hoặc won't và các từ cho sẵn.)
1. computer/do/housework
2. robot/water/flowers.
3. smart TV/cook/meals.
4. washing machine/iron/clothes
5. smartphone/take care/children
Lời giải chi tiết:
1. A computer will/won't help me to do my housework.
(Một máy tính sẽ /sẽ không giúp tôi làm việc nhà.)
2. A robot will help me to water the flowers.
(Một người máy sẽ giúp tôi tưới hoa.)
3. A smart TV won't help me to cook meals.
(Một chiếc TV thông minh sẽ không giúp tôi nấu các bữa ăn.)
4. A washing machine will/won't help me to iron the clothes.
(Một máy giặt sẽ / không giúp tôi ủi quần áo.)
5.A smartphone won't help me to take care of the children.
(Một chiếc điện thoại thông minh sẽ không giúp tôi chăm sóc con cái.)
Bài 4
4. Read the two poems. Tick T (True) of F (False).
(Đọc hai bài thơ. Đánh dấu T (Đúng) của F (Sai).)
In the Future
We might go on holiday to the Moon.
We might stay there for a long time.
We might have a great time.
We might come home soon.
Henry, aged 11.
In the Future
We might live with robots.
They might clean our houses.
They might wash our clothes.
They might not talk to us.
Jenny, aged 12.
| T | F |
1. Jenny thinks we might live with robots. (Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sống với robot.) 2. Henry thinks we might travel to the Moon. (Henry nghĩ rằng chúng ta có thể du hành đến Mặt trăng.) 3. Jenny thinks robots might not clean our houses. (Jenny cho rằng robot có thể không dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.) 4. Henry thinks we will stay on the Moon for a short time. (Henry nghĩ rằng chúng ta sẽ ở trên Mặt trăng trong một thời gian ngắn.) 5. Jenny thinks robots might help us to do the housework. (Jenny nghĩ rằng robot có thể giúp chúng ta làm việc nhà.) 6. Henry thinks we might not have a great time on the Moon. (Henry nghĩ rằng chúng ta có thể không có khoảng thời gian tuyệt vời trên Mặt trăng.) |
|
|
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Trong tương lai
Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.
Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.
Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.
Chúng ta có thể về nhà sớm.
Henry, 11 tuổi.
Trong tương lai
Chúng ta có thể sống với robot.
Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.
Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.
Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.
Jenny, 12 tuổi.
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. T | 3. F | 4. F | 5. T | 6. F |
Bài 5
5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.
(Làm việc nhóm. Suy nghĩ về những gì bạn có thể làm hoặc có trong tương lai. Chia sẻ ý tưởng của bạn với bạn học của bạn.)
Example:
I might have a smartphone to surf the internet.
(Tôi có thể có một chiếc điện thoại thông minh để lướt internet.)
Lời giải chi tiết:
- I might have a helicopter to travel around the world.
(Tôi có thể có một chiếc trực thăng để đi du lịch vòng quanh thế giới.)
- I might have a robot to help me to do homework.
(Tôi có thể có một robot để giúp tôi làm bài tập về nhà.)
- I might have a remote control to control all the appliances in my house.
(Tôi có thể có một điều khiển từ xa để điều khiển tất cả các thiết bị trong nhà của mình.)
- Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 Global Success
- Getting Started – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
- A Closer Look 1 – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Communication – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Skills 1 – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Skills 2 – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Looking back – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Project – Unit 10. Our Houses In The Future – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 10. Our Houses in the Future - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Grammar - Ngữ pháp - Unit 10. Houses in the Future - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Pronunciation - Ngữ âm - Unit 10. Our Houses in the Future - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tiếng Anh 6 - Global Success
Giải tiếng Anh lớp 6 - Global sucess (Pearson) giúp soạn tất cả các kĩ năng (reading, writting, listening, speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project thuộc sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 6 Global Success tập 1
- Unit 1: My New School
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Tiếng Anh 6 Global Success tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức