5.7. Writing - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1. Read the messages. Which words can you leave out? The number is in brackets.
(Đọc tin nhắn. Những từ nào bạn có thể bỏ đi? Số trong ngoặc.)
1. I love the new album. (2)
2. I'm back home. I'll ring you in 15 minutes! (2)
3. I’m going swimming later. Do you want to come? (3)
4. This homework is terrible. I can't do it! (3)
5. The new film is fantastic! (2)
Lời giải chi tiết:
2. I'm back home. I'll ring you in 15 minutes!
3. I’m going swimming later. Do you want to come?
4. This homework is terrible. I can't do it!
5. The new film is fantastic!
Bài 2
2. Match symbols and abbreviations 1-8 with words a-h.
(Ghép các ký hiệu và chữ viết tắt 1-8 với các từ a-h.)
1. c@ 3. ❑ 4 5. ❑C 7. ❑ R
2. ❑ 2 4. ❑ B 6. ❑U 8. ❑ Y
a. why c. at e. to g. for
b. are d. see f. be h. you
Lời giải chi tiết:
2. e | 3. g | 4. f | 5. d | 6. h | 7. b | 8. a |
Bài 3
3. Match the abbreviations with their meanings below.
(Ghép các từ viết tắt với ý nghĩa của chúng bên dưới.)
please thanks tomorrow tonight wait |
1. bfn bye for now 6. thx _____________________
2. lol _____________________ 7. plz _____________________
3. gr8 _____________________ 8. 2nite _____________________
4. w8 _____________________ 9. 2moro _____________________
5. l8r _____________________
Lời giải chi tiết:
1. bfn: bye for now (tạm biệt) 6. thx: thanks (cảm ơn)
2. lol: laughing out loud (cười to) 7. plz: please (làm ơn)
3. gr8: great (tuyệt) 8. 2nite: tonight (tối nay)
4. w8: wait (đợi) 9. 2moro: tomorow
5. l8r: later
Bài 4
4. What do the emojis mean? Complete the words/ phrases.
(Biểu tượng cảm xúc có nghĩa là gì? Hoàn thành các từ / cụm từ.)
Lời giải chi tiết:
2. I’m happy. (Tôi vui.)
3. I’m shocked. (Tôi bị sốc.)
4. I like it! (Tôi thích nó.)
5. Kisses! (Hôn bạn)
Bài 5
5. Write out the texts with all the words.
(Viết tin nhắn với các từ đầy đủ.)
1. Cu 2moro @ concert. Can’t w8!
See you tomorrow at the concert. I can't wait! (Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai tại buổi hòa nhạc. Tôi không thể chờ đợi!)
2. R u OK? Come round l8r. Bfn
3. Got test results 2day. Gr8. So
4. Y r u not @ school? Call me.
5. Gr8 present! Thx.
6. Can u get ticket 4 me 4 concert plz?
Lời giải chi tiết:
2. Are you OK? Come round later. Bye for now.
(Bạn có ổn không? Hãy đến sau nhé. Tạm biệt.)
3. I got my test results today. Great! I’m so happy!
(Tôi đã nhận được kết quả kiểm tra của mình hôm nay. Tuyệt vời! Tôi rất vui!)
4. Why are you not at school? Call me. Kisses.
(Tại sao bạn không ở trường? Gọi cho tôi. Hôn bạn.)
5. Great present. I love it! Thanks.
(Món quà tuyệt vời. Tôi thích nó! Cảm ơn.)
6. Can you get a ticket for me for the concert, please?
(Bạn có thể lấy cho tôi một vé cho buổi hòa nhạc được không, làm ơn?)
Bài 6
6. Make the text shorter. Use symbols, abbreviations and emojis from this page.
(Làm cho tin nhắn ngắn hơn. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này.)
Great to see you today. Thanks for your help with my homework! I'm happy! Can you come to my party at Benny's café tomorrow? See you there! Love and kisses.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Rất vui được gặp bạn hôm nay. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn với bài tập về nhà của tôi! Tôi vui! Bạn có thể đến bữa tiệc của tôi tại quán cà phê của Benny vào ngày mai được không? Hẹn gặp bạn ở đó! Yêu và hôn bạn.
Lời giải chi tiết:
Gr8 2 Cu 2day. Thx 4 ur help with my homework! Can u come 2 my party @ Benny's cafe 2morro? Cu there! &
Bài 7
7. Write a text to a friend and his/her reply. Use symbols, abbreviations and emojis from this page. Remember to do these things.
(Viết tin nhắn cho một người bạn và câu trả lời của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này. Hãy nhớ làm những điều này.)
In your text:
• give some good, bad or surprising news.
• make a suggestion.
• arrange a time to meet.
In the reply:
• respond to the news.
• respond to the suggestion.
• agree with or suggest another time.
Phương pháp giải:
Tạm dịch yêu cầu:
Trong văn bản của bạn:
• đưa ra một số tin tức tốt, xấu hoặc đáng ngạc nhiên.
• đưa ra đề xuất.
• sắp xếp thời gian để gặp gỡ.
Trong thư trả lời:
• trả lời tin tức.
• trả lời gợi ý.
• đồng ý hoặc đề xuất thời gian khác.
Lời giải chi tiết:
Text (tin nhắn):
I will have a mini birthday party @ my home. So can I invite u to join 2 night @ 8p.m. Gr8 2 Cu 2moro!
(Mình sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật nhỏ tại nhà mình. Vậy mình có thể mời bạn tham gia lúc 8 giờ tối được không? Thật tuyệt nếu gặp bạn ngày mai!)
Reply (trả lời):
That's gr8. I can't w8 to see you. Thx.
(Thật tuyệt. Tôi nóng lòng gặp bạn. Cảm ơn.)
Xemloigiai.com
- 5.1. Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.2. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.3. Reading and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.4. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.5. Listening and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.6. Speaking - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 5.8. Self-check - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm (English Discovery) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Reading and Vocabulary (đọc và từ vựng), Listening and vocabulary (nghe và từ vựng), Speaking (nói), Writing (viết), và Self-check (tự kiểm tra) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức