Will – 4e. Grammar - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!
Bài 4
will
afirmative | negative |
I / You/ He etc. will (‘ll) try. | I / You/ He etc. will not (won’t) try. |
interrogative | short answers |
Will I/ You/ He etc. try? | Yes, I/ you/ he etc. will. No, I/ you/ he etc. won’t. |
- Will you come on the excursion?
(Các em sẽ tham gia vào chuyến du ngoạn chứ?)
- Yes, we will. I think we’ll have a great time.
(Có ạ. Em nghĩ chúng em sẽ có khoảng thời gian rất vui đấy ạ.)
Note! We use will for: • on-the-spot decisions eg. It's hot. I'll open the window. • predictions based on what we think, believe or imagine, often with the verbs think, believe, etc. e.g. I think it'll be cold tomorrow. |
4. Read the table and the Notel box. Use will / won't and the words in brackets to complete the gaps.
(Đọc bảng lý thuyết và khung Ghi chú!. Sử dụng will / won’t và các từ trong ngoặc để hoàn thành chỗ trống.)
1. A: Will your brother come (your brother/come) with us?
B: No, he ____________ . I think he ____________ (go) to the park.
2. A: ____________ (you/help) me make some pancakes?
B: Yes, I ____________ .
3. A: Do you think it ____________ (rain) tomorrow?
B: No, it ____________ (be) very cold, though.
4. A: I think James ____________ (not/go) sightseeing.
B: Really? What ____________ (he/do) then?
Phương pháp giải:
Ghi chú!
Chúng ta sử dụng “will” cho:
• các quyết định tức thời, ví dụ. Trời nóng. Tôi sẽ mở cửa sổ.
• dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ, tin hoặc tưởng tượng, thường với các động từ “think”, “believe”, v.v.
ví dụ. Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ lạnh.
Lời giải chi tiết:
1. Will your brother come – won’t – will go | 2. Will you help – will | 3. will rain – won’t be | 4. won’t go – will he do |
1. A: Will your brother come with us?
(Anh trai của bạn sẽ đến với chúng tôi chứ?)
B: No, he won’t. I think he will go to the park.
(Không, anh ấy sẽ không. Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến công viên.)
2. A: Will you help me make some pancakes?
(Bạn sẽ giúp tôi làm một ít bánh kếp chứ?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
3. A: Do you think it will rain tomorrow?
(A: Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?)
B: No, it won’t be very cold, though.
(Không, mặc dù vậy, trời sẽ không lạnh lắm.)
4. A: I think James won’t go sightseeing.
(Tôi nghĩ James sẽ không đi ngắm cảnh.)
B: Really? What will he do then?
(Thật không? Vậy anh ta sẽ làm gì?)
Bài 5
5. Use will or be going to and the verbs in brackets to complete the gaps.
(Sử dụng will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc để hoàn thành chỗ trống.)
1. A: Look at the clear blue sky!
(Nhìn bầu trời trong xanh kìa!)
B: It’s going to be a beautiful day.
(Hôm nay sẽ là một ngày đẹp trời đây!)
2. A: It's really cold in here!
B: I ___________ (close) the window.
3. A: I can't wait for the parade!
B: I think it ___________ (be) great.
4. A: Is this cake for Ann?
B: No, I ___________ (bake) hers later.
5. A: I'm really hungry.
B: I ___________ (make) you a sandwich.
6. A: Do you want to drink something?
B: Yes, I'm thirsty. I think ___________ (have) some orange juice.
Lời giải chi tiết:
2. will close | 3. will be | 4. am going to bake | 5. will make | 6. will have |
2. A: It's really cold in here!
(Ở đây lạnh quá!)
B: I will close the window.
(Tôi sẽ đóng cửa sổ.)
3. A: I can't wait for the parade!
(Tôi thật háo hức để xem diễu hành!)
B: I think it will be great.
(Tôi nghĩ nó sẽ rất tuyệt.)
4. A: Is this cake for Ann?
(Đây có phải là chiếc bánh dành cho Ann không?)
B: No, I am going to bake hers later.
(Không, tôi sẽ nướng bánh của cô ấy sau.)
5. A: I'm really hungry.
(Tôi thực sự đói.)
B: I will make you a sandwich.
(Tôi sẽ làm cho bạn một chiếc bánh sandwich.)
6. A: Do you want to drink something?
(Bạn có muốn uống gì đó không?)
B: Yes, I'm thirsty. I think will have some orange juice.
(Vâng, tôi khát. Tôi nghĩ sẽ có một ít nước cam.)
Bài 6
6. Think. Complete the sentences.
(Suy nghĩ. Hoàn thành câu.)
1. Tomorrow, I think the weather_______________ .
2. In the summer, I'm going .
3. In ten years' time, I believe .
4. This Monday evening, we are going .
Lời giải chi tiết:
1. Tomorrow, I think the weather will be sunny and hot.
(Ngày mai, tôi nghĩ thời tiết sẽ nắng và nóng.)
2. In the summer, I'm going to the beach with my family.
(Vào mùa hè, tôi sẽ đi biển với gia đình của tôi.)
3. In ten years' time, I believe the Earth will become green and beautiful.
(Trong thời gian mười năm nữa, tôi tin rằng Trái đất sẽ trở nên xanh tươi và tươi đẹp.)
4. This Monday evening, we are going to the cinema to watch my favourite film.
(Tối thứ Hai tuần này, chúng ta sẽ đến rạp chiếu phim để xem bộ phim yêu thích của tôi.)
Bài 7
7. What houses will be in the future?
(Các ngôi nhà sẽ như thế nào trong tương lai?)
Lời giải chi tiết:
In the future, houses will be very different from the houses today. They will be moveable so that we can change our locations anywhere we like. The house will have all modern and convenient facilities and appliances to help people do housework.
Tạm dịch:
Trong tương lai, những ngôi nhà sẽ rất khác so với những ngôi nhà hiện nay. Chúng sẽ có thể di chuyển để chúng ta có thể thay đổi vị trí của mình ở bất cứ đâu chúng ta muốn. Ngôi nhà sẽ có đầy đủ các thiết bị, vật dụng hiện đại, tiện lợi giúp mọi người làm việc nhà.
Xemloigiai.com
Tiếng Anh 6 - Right on
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Right on tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác Project, Presentation skills, CLIL và Values.
Unit: Hello!
- Vocabulary: Countries and nationalities - Unit: Hello!
- Friends around the world - Unit: Hello!
- Subject personal pronouns/ Possessive adjectives & to be - Unit: Hello!
- I love my family - Unit: Hello!
- have got & Possessive case - Unit: Hello!
- Numbers 1-100 & a/an-the - Unit: Hello!
- Greetings, Classroom language and Imperative - Unit: Hello!
- The United Kingdom - Unit: Hello!
- Project Time, Presentation Skills & Values - Unit: Hello!
- Lý thuyết - Unit: Hello!
Unit 1: Home & Places
- Vocabulary: Rooms/Places of a house, Furniture and Appliances - Unit 1: Home & Places
- 1a. Reading - Unit 1: Home & Places
- 1b. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 1c. Vocabulary - Unit 1: Home & Places
- 1d. Everyday English - Unit 1: Home & Places
- 1e. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 1f. Skills - Unit 1: Home & Places
- 1. CLIL (Maths) - Unit 1: Home & Places
- Right on! 1 - Unit 1: Home & Places
- 1. Progress Check - Unit 1: Home & Places
Unit 2: Every day
- Mary’s daily routine & free time - Unit 2: Every day
- 2a. Reading - Unit 2: Every day
- 2b. Grammar - Unit 2: Every day
- 2c. Vocabulary - Unit 2: Every day
- 2d. Everyday English - Unit 2: Every day
- 2e. Grammar - Unit 2: Every day
- 2f. Skills - Unit 2: Every day
- 2. CLIL (Citizenship) - Unit 2: Every day
- Right on! 2 - Unit 2: Every day
- 2. Progress Check - Unit 2: Every day
Unit 3: All about food
- Vocabulary & Speaking - Unit 3: All about food
- 3a. Reading - Unit 3: All about food
- 3b. Grammar - Unit 3: All about food
- 3c. Vocabulary - Unit 3: All about food
- 3d. Everyday English - Unit 3: All about food
- 3e. Grammar - Unit 3: All about food
- 3f. Skills - Unit 3: All about food
- 3. CLIL (Food Technology) - Unit 3: All about food
- Right on! 3 - Unit 3: All about food
- 3. Progress Check - Unit 3: All about food
Review 1 (Units 1 - 3)
- Vocabulary - Review (Units 1 - 3)
- Grammar – Review (Units 1 – 3)
- Listening – Review (Units 1 – 3)
- Reading – Review (Units 1 – 3)
- Writing – Review (Units 1 – 3)
Unit 4: Holidays!
- Vocabulary: Seasons/ Months/ Activities & Speaking - Unit 4: Holidays!
- 4a. Reading - Unit 4: Holidays!
- 4b. Grammar - Unit 4: Holidays!
- 4c. Vocabulary - Unit 4: Holidays!
- 4d. Evreyday English - Unit 4: Holidays!
- 4e. Grammar - Unit 4: Holidays!
- 4f. Skills - Unit 4: Holidays!
- 4. CLIL (PSHE) - Unit 4: Holidays!
- Right on! 4 - Unit 4: Holidays!
- 4. Progress Check - Unit 4: Holidays!
Unit 5: London was great!
- Vocabulary: Famous poeple & jobs - Unit 5. London was great!
- 5a. Reading - Unit 5. London was great!
- 5b. Grammar - Unit 5. London was great!
- 5c. Vocabulary - Unit 5. London was great!
- 5d. Evreyday English - Unit 5. London was great!
- 5e. Grammar - Unit 5. London was great!
- 5f. Skills - Unit 5. London was great!
- 5. CLIL (Arts & Design) - Unit 5. London was great!
- Right on! 5 - Unit 5. London was great!
- 5. Progress Check - Unit 5. London was great!
Unit 6: Entertainment
- Vocabulary: Fun activities - Unit 6. Entertainment
- 6a. Reading - Unit 6. Entertainment
- 6b. Grammar - Unit 6. Entertainment
- 6c. Vocabulary - Unit 6. Entertainment
- 6d. Everyday English - Unit 6. Entertainment
- 6e. Grammar - Unit 6. Entertainment
- 6f. Skills - Unit 6. Entertainment
- 6. CLIL (Citizenship) - Unit 6. Entertainment
- Right on! 6 - Unit 6. Entertainment
- 6. Progress Check - Unit 6. Entertainment
Review (Units 1 - 6)
- Vocabulary - Review (Units 1 - 6)
- Grammar - Review (Units 1 - 6)
- Listening- Review (Units 1 - 6)
- Reading - Review (Units 1 - 6)
- Writing - Review (Units 1 - 6)
Songs
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức