Vocabulary – Review (Units 1-3) - Tiếng Anh 6 - Right on!
Đề bài
Vocabulary
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn phương án thích hợp nhất.)
1. I ____________ back home from school at 4 o'clock.
A. have B. finish C. come
2. Do you ____________out with your friends at the weekend?
A. chat B. play C. hang
3. Fry the eggs in this frying ____________ .
A. pan B. tin C. bowl
4. My house has got a chimney on the____________ .
A. sofa B. garden C. roof
5. You can watch a film at the ____________ .
A. theatre B. cinema C. library
6. He likes____________ jigsaw puzzles.
A. watching B playing C. doing
7. I keep all my clothes in my____________ .
A. wardrobe B. bookcase C. sink
8. Can you ____________some salt to the soup?
A. mix B. beat C. add
9. She __________ a shower in the evening.
A. takes B. gets C. does
10. Put the milk in the __________ .
A. cupboard B. fridge C. cooker
11. Ron's favourite subject is__________. He loves football.
A. Science B. Maths C. PE
12. We __________potatoes in oil to make chips.
A. fry B. steam C. peel
13. There are pink __________on her bedroom window.
A. carpets B. curtains C. pillows
14. Katie can't eat dairy products like yoghurt and __________.
A. cheese B. flour C. eggs
15. Use a __________ to chop the onions.
A. grater B. knite C. spoon
16. I like learning about other countries in my ___________ lessons.
A. Geography B. English C. History
17. Please don't sit on the ___________, Kevin!
A. coffee table B. armchair C. sofa
18. Let's go to the amusement ___________ tomorrow.
A. mall B. store C. park
19. Rice is a ___________ .
A. grain B. vegetable C. spread
20. Is there a lamp on your ___________?
A. washbasin B. desk C. bed
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tạm dịch:
1. Tôi ____________ đi học về lúc 4 giờ.
A. có B. kết thúc C. đến
2. Bạn có ____________ với bạn bè của mình vào cuối tuần không?
A. trò chuyện B. chơi C. treo
3. Chiên trứng trong ____________chiên này.
A. chảo B. lon C. bát
4. Nhà tôi có một ống khói trên _____.
A. ghế sofa B. sân vườn C. mái nhà
5. Bạn có thể xem phim tại ____________.
A. nhà hát B. rạp chiếu phim C. thư viện
6. Anh ấy thích _____________câu đố ghép hình.
A. xem B chơi C. làm
7. Tôi giữ tất cả quần áo của mình trong ____________.
A. tủ quần áo B. tủ sách C. bồn rửa
8. Bạn có thể _________ một ít muối vào súp không?
A. trộn B. đánh C. thêm vào
9. Cô ấy __________ tắm vào buổi tối.
A. mất B. được C. không
10. Đặt sữa vào __________.
A. cái tủ B. cái tủ lạnh C. cái bếp
11. Môn học yêu thích của Ron là__________. Anh ấy yêu bóng đá.
A. Khoa học B. Toán học C. Thể dục
12. Chúng tôi __________khoai tây trong dầu để làm khoai tây chiên.
A. chiên B. hấp C. bóc vỏ
13. Có __________ màu hồng trên cửa sổ phòng ngủ của cô ấy.
A. thảm B. rèm C. gối
14. Katie không thể ăn các sản phẩm từ sữa như sữa chua và __________.
A. pho mát B. bột mì C. trứng
15. Dùng __________ để cắt hành tây.
A. cái mài B. cái dao C. cái thìa
16. Tôi thích tìm hiểu về các quốc gia khác trong các giờ học ___________ của tôi.
A. Địa lý B. Tiếng Anh C. Lịch sử
17. Xin đừng ngồi lên ___________, Kevin!
A. bàn cà phê B. ghế bành C. ghế sofa
18. Chúng ta hãy đi đến khu vui chơi ___________ vào ngày mai.
A. trung tâm mua sắm B. cửa hàng C. công viên
19. Gạo là ___________.
A. ngũ cốc B. rau C. chế phẩm từ dầu ăn
20. Có một cái đèn trên ___________ của bạn không?
A. chậu rửa B. bàn C. giường
Lời giải chi tiết
1. C | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B |
6. C | 7. A | 8. C | 9. A | 10. B |
11. C | 12. A | 13. B | 14. A | 15. B |
16. A | 17. A | 18. C | 19. A | 20. B |
1. I come back home from school at 4 o'clock.
(Tôi đi học về lúc 4 giờ.)
2. Do you hang out with your friends at the weekend?
(Cuối tuần bạn có đi chơi với bạn bè không?)
3. Fry the eggs in this frying pan.
(Chiên trứng trong chảo này.)
4. My house has got a chimney on the roof.
(Nhà tôi có một ống khói trên mái nhà.)
5. You can watch a film at the cinema.
(Bạn có thể xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.)
6. He likes doing jigsaw puzzles.
(Anh ấy thích giải các trò chơi ghép hình.)
7. I keep all my clothes in my wardrobe.
(Tôi giữ tất cả quần áo của mình trong tủ quần áo của mình.)
8. Can you add some salt to the soup?
(Bạn có thể thêm chút muối vào canh không?)
9. She takes a shower in the evening.
(Cô ấy tắm vào buổi tối.)
10. Put the milk in the fridge.
(Cho sữa vào tủ lạnh.)
11. Ron's favourite subject is PE. He loves football.
(Môn học yêu thích của Ron là Thể dục. Anh ấy yêu bóng đá.)
12. We fry potatoes in oil to make chips.
(Chúng tôi chiên khoai tây trong dầu để làm khoai tây chiên.)
13. There are pink curtains on her bedroom window.
(Có những tấm rèm màu hồng trên cửa sổ phòng ngủ của cô ấy.)
14. Katie can't eat dairy products like yoghurt and cheese.
(Katie không thể ăn các sản phẩm từ sữa như sữa chua và pho mát.)
15. Use a knite to chop the onions.
(Dùng dao cắt nhỏ hành tây.)
16. I like learning about other countries in my Geography lessons.
(Tôi thích tìm hiểu về các quốc gia khác trong các giờ học Địa lý của tôi.)
17. Please don't sit on the coffee table, Kevin!
(Làm ơn đừng ngồi trên bàn cà phê, Kevin!)
18. Let's go to the amusement park tomorrow.
(Ngày mai chúng ta đến công viên giải trí nhé.)
19. Rice is a grain.
(Gạo là một loại ngũ cốc.)
20. Is there a lamp on your desk?
(Có một chiếc đèn trên bàn làm việc của bạn?)
Xemloigiai.com
Tiếng Anh 6 - Right on
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Right on tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác Project, Presentation skills, CLIL và Values.
Unit: Hello!
- Vocabulary: Countries and nationalities - Unit: Hello!
- Friends around the world - Unit: Hello!
- Subject personal pronouns/ Possessive adjectives & to be - Unit: Hello!
- I love my family - Unit: Hello!
- have got & Possessive case - Unit: Hello!
- Numbers 1-100 & a/an-the - Unit: Hello!
- Greetings, Classroom language and Imperative - Unit: Hello!
- The United Kingdom - Unit: Hello!
- Project Time, Presentation Skills & Values - Unit: Hello!
- Lý thuyết - Unit: Hello!
Unit 1: Home & Places
- Vocabulary: Rooms/Places of a house, Furniture and Appliances - Unit 1: Home & Places
- 1a. Reading - Unit 1: Home & Places
- 1b. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 1c. Vocabulary - Unit 1: Home & Places
- 1d. Everyday English - Unit 1: Home & Places
- 1e. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 1f. Skills - Unit 1: Home & Places
- 1. CLIL (Maths) - Unit 1: Home & Places
- Right on! 1 - Unit 1: Home & Places
- 1. Progress Check - Unit 1: Home & Places
Unit 2: Every day
- Mary’s daily routine & free time - Unit 2: Every day
- 2a. Reading - Unit 2: Every day
- 2b. Grammar - Unit 2: Every day
- 2c. Vocabulary - Unit 2: Every day
- 2d. Everyday English - Unit 2: Every day
- 2e. Grammar - Unit 2: Every day
- 2f. Skills - Unit 2: Every day
- 2. CLIL (Citizenship) - Unit 2: Every day
- Right on! 2 - Unit 2: Every day
- 2. Progress Check - Unit 2: Every day
Unit 3: All about food
- Vocabulary & Speaking - Unit 3: All about food
- 3a. Reading - Unit 3: All about food
- 3b. Grammar - Unit 3: All about food
- 3c. Vocabulary - Unit 3: All about food
- 3d. Everyday English - Unit 3: All about food
- 3e. Grammar - Unit 3: All about food
- 3f. Skills - Unit 3: All about food
- 3. CLIL (Food Technology) - Unit 3: All about food
- Right on! 3 - Unit 3: All about food
- 3. Progress Check - Unit 3: All about food
Review 1 (Units 1 - 3)
- Vocabulary - Review (Units 1 - 3)
- Grammar – Review (Units 1 – 3)
- Listening – Review (Units 1 – 3)
- Reading – Review (Units 1 – 3)
- Writing – Review (Units 1 – 3)
Unit 4: Holidays!
- Vocabulary: Seasons/ Months/ Activities & Speaking - Unit 4: Holidays!
- 4a. Reading - Unit 4: Holidays!
- 4b. Grammar - Unit 4: Holidays!
- 4c. Vocabulary - Unit 4: Holidays!
- 4d. Evreyday English - Unit 4: Holidays!
- 4e. Grammar - Unit 4: Holidays!
- 4f. Skills - Unit 4: Holidays!
- 4. CLIL (PSHE) - Unit 4: Holidays!
- Right on! 4 - Unit 4: Holidays!
- 4. Progress Check - Unit 4: Holidays!
Unit 5: London was great!
- Vocabulary: Famous poeple & jobs - Unit 5. London was great!
- 5a. Reading - Unit 5. London was great!
- 5b. Grammar - Unit 5. London was great!
- 5c. Vocabulary - Unit 5. London was great!
- 5d. Evreyday English - Unit 5. London was great!
- 5e. Grammar - Unit 5. London was great!
- 5f. Skills - Unit 5. London was great!
- 5. CLIL (Arts & Design) - Unit 5. London was great!
- Right on! 5 - Unit 5. London was great!
- 5. Progress Check - Unit 5. London was great!
Unit 6: Entertainment
- Vocabulary: Fun activities - Unit 6. Entertainment
- 6a. Reading - Unit 6. Entertainment
- 6b. Grammar - Unit 6. Entertainment
- 6c. Vocabulary - Unit 6. Entertainment
- 6d. Everyday English - Unit 6. Entertainment
- 6e. Grammar - Unit 6. Entertainment
- 6f. Skills - Unit 6. Entertainment
- 6. CLIL (Citizenship) - Unit 6. Entertainment
- Right on! 6 - Unit 6. Entertainment
- 6. Progress Check - Unit 6. Entertainment
Review (Units 1 - 6)
- Vocabulary - Review (Units 1 - 6)
- Grammar - Review (Units 1 - 6)
- Listening- Review (Units 1 - 6)
- Reading - Review (Units 1 - 6)
- Writing - Review (Units 1 - 6)
Songs
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức