Unit 20. What are you going to do this summer? trang 80 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS (1) Look at the words write them with stress marks (') in the correct columns. say the words aloud. 1. enormous 2. elephant 3. November 4. wonderful 5. crocodiles 6. December 7. beautiful 8. delicious

    Unit 20: What are you going to do this summer?

    Bài 20: Bạn sẽ đi đâu hè này?

    A. PHONICS - phát âm 

    (1) Look at the words write them with stress marks (') in the correct columns. say the words aloud.

    Nhìn vào những từ, viết trọng âm của chúng và đặt vào cột đúng, sau đó đọc to

    u
    1. enormous /ɪˈnɔːməs/

    2. elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/

    3. November/ nə(ʊ)ˈvɛmbə/

    4. wonderful /ˈwʌndəfʊl/

    5. crocodiles krɒkədʌɪlz/

    6. December /dɪˈsɛmbə/

    7. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/

    8. delicious /dɪˈlɪʃəs/

     2) complete with the words above. Then say the sentences aloud

    ( Hoàn thành với những từ trên. Sau đó đọc to các câu)

    u

    key: 

    1. enormous

    Con hổ rất lớn

    2. December 

    Tôi sẽ thăm Huế tháng 12

    3. crocodiles 

    Tôi không thích cá sấu

    4. beautiful/ wonderful

    Thời tiết thật đẹp

    B. VOCABULARY - từ vựng

    1) Read and match (đọc và nối)

    u

    key: 

    1c (ở trong 1 khách sạn)

    2e (xây lâu đài cát)

    3a (bơi trên biển)

    4d (đi du ngoạn bằng thuyền) 

    5b (ăn hải sản)

    2) Complete the sentences. Use the words from Activity B1

    Hoàn thành câu, sử dụng những từ từ mục B1

    u

    key:

    1 in a hotel 

    Chúng tôi sẽ ở trong 1 khách sạn

    2 seafood

    Chúng tôi sẽ ăn hải sản

    3 on a boat trip

    Chúng tôi sẽ đi du ngoạn bằng thuyền

    4 sandcastles 

    Chúng tôi sẽ xây lâu đài cát

    5 in the sea 

    Chúng tôi sẽ bơi trên biển

    C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu

    1) Read and match (đọc và nối)

     

    uKey:

    1b

    Bạn sẽ đi đâu hè này? Tôi sẽ đến Phú Quốc

    2e

    Bạn sẽ ở đâu? Trong 1 khách sạn

    3a

    Bạn sẽ ăn gì? Hải sản

    4c

    Bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ bơi trên biển

    5d

    Bạn sẽ đi cùng ai? Bố mẹ tôi

    2) Put the words in order (xếp từ theo thứ tự đúng) 

    u

    key: 

    1. They are going to Sa Pa

    Họ sẽ đến Sa Pa

    2. They are going to stay in a hotel

    Họ sẽ ở trong 1 khách sạn

    3. They are going to buy clothes

    Họ sẽ mua quần áo

    4. Where are they going to this summer?

    Họ sẽ đi đâu hè này?

    5. What are they going to do?

    Họ sẽ làm gì?

    D. SPEAKING - nói

    1) Read ad reply (đọc và đáp)

    u

    key:

    1. bạn đang làm gì bây giờ?

    2. Bạn sẽ làm gì vào mùa hè?

    3. Bạn sẽ đi đâu vào mùa đông?

    4. Bạn sẽ thăm họ hàng khi nào?

    2) Talk about what you are going to do this summer?

    Nói về những gì bạn sẽ làm hè này

    E. READING - đọc

    1) Read and complete - đọc và hoàn thành câu

    u

    key: 

    1. going 

    Bạn sẽ đi đâu hề này?

    2. stay

    Bạn sẽ ở đâu?

    3. do

    Bạn sẽ làm gì?

    4. swim

    Tôi sẽ bơi trên biển

    5. eat

    và ăn rất nhiều hải sản

    2) Read and write (đọc và viết)

    u

    key:

    1. go on a boat trip along the beach

    Sáng thứ 7, họ sẽ đi du ngoạn bằng thuyền dọc theo bãi biển

    2. They are going to swim in the sea 

    Chiều thứ 7, họ sẽ bơi trên biển

    3. They are going to play football

    Sáng chủ nhật họ sẽ chơi bóng đá

    4. They are going to have a party in the hotel

    Chiều chủ nhật, họ sẽ có 1 bữa tiệc trong khách sạn

    F. WRITING - VIẾT

    1) Look and write (nhìn và viết)

    u

    key:

    1. Phu Quoc/ go on a boat trip

    Linda sẽ đi đến Phú Quốc/ sẽ đi du ngoạn bằng tàu

    2. stay in a hotel (by the sea)

    Cô ấy sẽ ở trong 1 khách sạn (gần biển)

    3. swim (in the sea)

    Cô ấy sẽ bơi (trên biển)

    4. eat seafood (and drink orange juice)

    Cô ấy sẽ ăn hải sản (và uống nước cam)

    2) write about you (viết về bạn ) 

    u

    key:

    Vào chủ nhật, Tôi và gia đình sẽ..............

    CHúng tôi sẽ ở..................

    Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ.........................

    Vào buối chiều, chúng tôi sẽ....................

    Chúng tôi sẽ ăn............

    Xemloigiai.com

    Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý