Unit 15. Do you have any toys? (Bạn có món đồ chơi nào không?) trang 60 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

Giải bài tập Unit 15. Do you have any toys? (Bạn có món đồ chơi nào không?) trang 60 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

    A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

    1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

    Hướng dẫn giải:

    1. plane

    2. ship

    Tạm dịch:

    1. máy bay

    2. tàu

    2. Look and write. (Nhìn và viết)

    Hướng dẫn giải:

    1. doll

    2. car

    3. puzzle

    4. teddy bear

    5. ball

    6. robot

    Tạm dịch:

    1. búp bê

    2. ô tô

    3. xếp hình

    5. gấu bông

    6. robot

    3. Do the puzzle. (Giải câu đố)

    Hướng dẫn giải:

    B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

    1. Read and match. (Đọc và nối)

    Hướng dẫn giải:

    1. b

    2. c

    3. d

    4. a

    Tạm dịch:

    1. Bạn có cái gì?

    2. Tôi có 1 con tàu.

    3. Nam có một cái máy bay phải không?

    4. Không, anh ấy không có. Anh ấy có 1 con rô bốt.

    2. Match the sentences. (Nối các câu sau)

    Hướng dẫn giải:

    1. b

    2. c

    3. a

    Tạm dịch:

    1. Bạn có tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

    2. Mai có 1 cái diều phải không? - Không, cô ấy không có. Cô ấy có một cái dây nhảy.

    3. Peter có một con tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

    3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

    Hướng dẫn giải: 

    1. What do you have?

    2. Does Mai have a car and a train?

    3. I have a plane and a ship.

    4. Tom has a robot and a ball.

    Tạm dịch:

    1. Bạn có cái gì?

    2. Mai có 1 cái ô tô và 1 cái tàu phải không?

    3. Tôi có 1 cái máy bay và 1 cái tàu.

    4. Tôm có 1 con robot và 1 quả bóng.

    C. SPEAKING (Nói)

    Read and reply (Đọc và trả lời)

    Hướng dẫn giải:

    1. Yes, I do. / No, I don't.

    2. Yes, I do. / No, I don't.

    3. Yes, I do. / No, I don't.

    4. Yes, I do. / No, I don't.

    Tạm dịch:

    1. Tôi có 1 con tàu. Bạn có con tàu không?

    Có, tôi có. / Không, tôi không có.

    2. Anh ấy có 1 con robot. Bạn có con robot không?

    Có, tôi có. / Không, tôi không có.

    3. Cô ấy có dây nhảy. Bạn có dây nhảy không?

    Có, tôi có. / Không, tôi không có.

    4. Tom có 1 cái máy bay. Bạn có máy bay không?

    Có, tôi có. / Không, tôi không có.

    D. READING  (Đọc)

    1. Look, read and colour. (Nhìn,  đọc và tô màu)

    Tạm dịch:

    Mai có nhiều đồ chơi. Đó là đồ chơi của cô ấy. Cánh diều màu đỏ. Con tàu màu xanh lá cây. yo-yo màu vàng. Máy bay màu xanh nước biển và búp bê màu hồng. Mai thích đồ chơi của cô ấy rất nhiều.

    2. Read and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời.)

    Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much.

    1. What does Mai have?

    => _______________________.

    2. What colour is her kite?

    => _______________________.

    3. What colour is her ship?

    => _______________________.

    4. What colour is her yo-yo?

    => _______________________.

    5. What colour is her plane?

    => _______________________.

    6. What colour is her doll?

    => _______________________.

    7. Does Mai like her toys?

    => _______________________.

    Hướng dẫn giải:

    1. She has many toys.

    2. It is red.

    3. It is green.

    4. It is yellow.

    5. It is blue.

    6. It is pink.

    7. Yes, she does.

    Tạm dịch:

    1. Mai có những gì?

    Cô ấy có nhiều đồ chơi.

    2. Diều của cô ấy màu gì?

    Nó màu đỏ.

    3. Con tàu của cô ấy màu gì?

    Nó là màu xanh lá cây.

    4. Yo-yo của cô ấy màu gì?

    Nó màu vàng.

    5. Máy bay của cô ấy màu gì?

    Nó màu xanh.

    6. Con búp bê của cô ấy màu gì?

    Nó là màu hồng.

    7. Mai có thích đồ chơi của cô ấy không?

    Có, cô ấy có thích.

    E. WRITING  (Viết)

    1. Look and write. (Nhìn và viết)

    Hướng dẫn giải:

    1. ship

    2. train

    3. car

    4. plane

    5. yo-yo

    6. robot

    Tạm dịch:

    Peter có nhiều đồ chơi. Con tàu màu đỏ. Đoàn  tàu hỏa màu xanh nước biển. Cái ô tô màu xanh lá cây. Máy bay và yo-yo màu cam. Robot màu xám. Đồ chơi của Peter ở trên giá trong phòng của anh ấy. Anh ấy thích đồ chơi của mình rất nhiều. Bạn có đồ chơi không? Chúng là gì?

    2. Write about your toys. (Viết về đồ chơi của bạn.)

    Tạm dịch:

    1. Đồ chơi của bạn màu gì?

    2. Chúng mà gì?

    3. Chúng ở đâu?

    Xemloigiai.com

    SBT Tiếng Anh lớp 3 mới

    Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 mới, sách thí điểm như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: phần phát âm (phonics), phần từ vựng (vocabulary), phần cặp câu (sentence patterns), phần nói (Speaking), phần đọc (Reading), phần viết (writting),... >> XEM THÊM: GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 - GLOBAL SUCCESS                          GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 - FAMILY AND FRIENDS

    Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp