Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS (1) Complete and say the words aloud. 1. painted /id/ 2. played /d/ 3. watched /t/

    Unit 10.Where were you yesterday?

    Bài 10. Hôm qua bạn ở đâu?

    A. PHONICS - phát âm

    (1) Complete and say the words aloud

    Hoàn thành và đọc to những từ sau

    1. painted /id/

    2. played /d/

    3. watched /t/

    2) Complete with the words above and say the sentences aloud (hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau)

    u

    key:

    1. painted

    Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày hôm qua

    2. played

    Anh ấy đã chơi piano sáng hôm qua

    3. watched 

    Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay

    B.  VOCABULARY - từ vựng

    (1) Read and match. (đọc và nối)

    u

    key:

    1b

    chơi cầu lông

    2c

    xem TV

    3a

    vẽ 1 bức tranh

    4d

    tưới hoa

    2) Look and write. (nhìn và viết)

    u

    1. painted a picture

    Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua

    2. played badminton

    Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua

    3. watched TV/ a video

    Linda đã xem TV / video tối qua

    4. watered the flowers

    Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay

    C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu

    1) Read and match. (đọc và nối)

    u

    key:

    1.d

    Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú

    2a

    Sáng hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường

    3e

    Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV

    4b

    Mai và Linda đã làm gì chiều hôm qua? Họ tưới cây

    5c

    Họ đã chơi cờ phải không? Không phải

    2) Put the words in order. Then read aloud.

    Xếp các từ theo đúng thứ tự sau đó đọc to

    u

    key:

    1. Where were you yesterday morning?

    bạn ở đâu sáng hôm qua?

    2. What did you do this afternoon?

    Bạn đã làm gì chiều nay?

    3. We painted a picture this afternoon

    Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay

    4. Did you play the piano yesterday evening?

    Bạn đã chơi piano tối qua phải không?

    D.   SPEAKING - nói 

    1) Read and reply. (đọc và đáp lại)

    u

    key:

    a. Bạn đã ở đâu tói hôm qua?

    b. Bạn đã làm gì tối qua?

    c. Cô ấy đã ở đâu sáng hôm qua?

    d. Cô ấy đã làm gì tối qua?

    2) Talk about what you did yesterday.

    nói về việc bạn đã làm hôm qua

    E.  READING - đọc 

    (1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)

    u

    key:

    1. weekend

    2. home

    3. did

    4. watered

    5. played

    6. watched

    Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước?

    Linda: Tôi ở nhà

    Jack: Bạn đã làm gì?

    Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV

    2) Read and tick (v) T (True) or F (False).

    Đọc và tích vào ô T (đúng). F (sai)

    u

    key:

    1. F

    jack đã dậy sớm

    2.F

    Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng khách

    3. T

    Vào buoir chiều an ấy làm vườn

    4.T

    Sau đó anh ấy làm bài về nhà

    5. F

    Vào buổi tối, anh ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là MAi

    Phong thân mến,

    Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?

    Jack

    F. WRITING - viết

    1) Look and write (nhìn và viết)

    u

    key:

    1. Tối qua Mai đẫ nghe nhạc

    2. played chess

    Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ

    3. played basketball

    Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ

    4. played the piano

    Tuần trước, Linda đã chơi piano

    2) Write about what you did last weekend.

    Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước

    u

    key:

    xin chào, tên tôi là......... 

    Xemloigiai.com

    Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý