Unit 1. This is my mother. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Bài 1
1: Match the words with the pictures.
( Nối từ với bức tranh tương ứng.)
Lời giải chi tiết:
father (bố) - b
mother (mẹ) - d
brother (anh/em trai) - a
sister (chị/em gái) - c
Bài 2
2: Read and tick or cross.
(Đọc và điền dấu tích hoặc dấu nhân.)
Phương pháp giải:
1. This is my father. (Đây là bố của tôi.)
2. This is my brother. (Đây là anh của tôi.)
3. This is my mother. (Đây là mẹ của tôi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3: Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
- This is my sister. (Đây là chị của tôi.)
- This is my father. (Đây là bố của tôi.)
- This is my mother. (Đây là mẹ của tôi.)
- This is my brother. (Đây là anh của tôi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4: Read and write.
(Đọc và viết.)
Lời giải chi tiết:
a. This is my mother. (Đây là mẹ của tôi.)
b. This is my sister. (Đây là chị gái của tôi.)
c. This is my brother. (Đây là anh của tôi.)
d.This is my father. (Đây là bố của tôi.)
Bài 1
1: Write the missing letters.
(Viết những chữ cái còn thiếu.)
Lời giải chi tiết:
a. kid: trẻ em
b. classmate: bạn cùng lớp
c. cousin: anh chị em họ
Bài 2
2: Read and complete the sentences.
(Đọc và hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
a. How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
She’s four years old. ( Cô ấy 4 tuổi.)
b. How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
She’s fifteen years old. ( Cô ấy 15 tuổi.)
c. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s three years old. (Anh ấy 3 tuổi.)
d. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s six years old. (Anh ấy 6 tuổi.)
Bài 3
3: Read and match.
(Đọc và nối)
Phương pháp giải:
She's/He's _____ years old. (Cô ấy/Anh ấy ____ tuổi.)
Lời giải chi tiết:
a. She's eight years old. (Cô ấy 8 tuổi.)
b. She’s eleven years old. (Cô ấy 11 tuổi.)
c. He’s six years old. (Anh ấy 6 tuổi.)
d. He’s three years old. (Anh ấy 3 tuổi.)
e. She’s two years old. (Cô ấy 2 tuổi.)
f. He’s twelve years old. (Anh ấy 12 tuổi.)
Bài 4
4: Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. How old are you, Grace? (Bạn bao nhiêu tuổi, Grace?)
I’m 6 years old. (Tôi 6 tuổi.)
2. How old are you, Nick ? (Bạn bao nhiêu tuổi, Nick?)
I’m 9 years old. (Tôi 9 tuổi.)
3. How old are you, Sue? (Bạn bao nhiêu tuổi, Sue?)
I’m 17 years old. (Tôi 17 tuổi.)
4. How old are you, Tom? (Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?)
I’m 20 years old. (Tôi 20 tuổi.)
Lời giải chi tiết:
b. 9/nine
c. 17/seventeen
d. 20/twenty
Bài 1
1: Circle the correct words.
(Khoanh tròn vào các từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
a. brother (anh/em trai)
b. grandmother (bà)
c. grandfather (ông)
d. mother (mẹ)
Bài 2
2: Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
a. She's my grandmother. (Bà ấy là bà nội của tôi.)
b. He's my father. (Ông ấy là bố của tôi.)
c. He's my grandfather. (Ông ấy là ông nội của tôi.)
d. She's my mother. (Bà ấy là mẹ của tôi.)
Bài 3
3: Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tích.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. She's my classmate. She's eight years old. (Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi. Cô ấy 8 tuổi.)
b. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s 14 years old. (Anh ấy 14 tuổi.)
c. Who’s that? (Kia là ai vậy?)
He’s my father. He’s happy. (Ông ấy là bố tôi. Ông ấy rất vui vẻ.)
d. Who’s that? (Kia là ai vậy?)
She’s my grandmother. (Cô ấy là mẹ tôi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4: Read and complete.
(Đọc và hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
a. cousin
b. How
c. four
d. grandfather
Ha Linh: Hello. This is my cousin, Hoa. (Xin chào. Đây là em họ của tôi.)
Tommy: Hello. How old is she? (Xin chào. Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
Ha Linh: She’s four years old. (Cô ấy 4 tuổi.)
Tommy: Who’s that? (Kia là ai ?)
Ha Linh: He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của tôi.)
Bài 1
1: Listen and tick.
( Nghe và tích.)
Lời giải chi tiết:
a. father (bố) b. mother (mẹ) c. brother (anh trai) d. grandfather(ông)
Bài nghe:
/ə//ə/ father (bố)
/ʌ//ʌ/ mother (mẹ)
/ə//ə/ brother (anh trai)
/ʌ//ʌ/ grandfather (ông)
Bài 2
2: Listen and write. Say.
(Nghe và viết. Nói.)
Lời giải chi tiết:
a. This is my grandfather. (Đây là ông của tôi.)
b. This is my sister. ( Đây là chị gái của tôi.)
c. This is my cousin. (Đây là em họ của tôi.)
d. She is one year old. (Em gái của tôi 1 tuổi.)
Bài nghe:
b./ə//ə/ sister (chị gái)
c./ʌ//ʌ/ cousin (em họ)
d. /ʌ//ʌ/ one (một)
Bài 1
1: Read and match.
( Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
carry lanterns: rước đèn lồng.
see the moon : ngắm trăng.
eat moon cakes: ăn bánh trung thu
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2: Colour the lantern by number. Say.
( Tô màu chiếc đèn lồng bằng số. Đọc.)
Lời giải chi tiết:
This is my lantern. (Đây là chiếc đèn lồng của tôi.)
- Unit Welcome - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 2. I have got a doll.- SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 3: He has got blue eyes - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 4: I love my room. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 5: There are five rooms in my house. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 6: I like chicken. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
Để học tốt Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success