Unit Welcome - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Bài 1
1: Match and say.
(Nối và nói.)
Phương pháp giải:
Nắm vững bảng chữ cái tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
Cách đọc:
Chữ cái | Phát âm |
A/a | /ei/ |
H/h | /eɪtʃ/ |
D/d | /di:/ |
M/m | /ɛm/ |
J/j | /dʒeɪ/ |
G/g | /dʒi:/ |
C/c | /si:/ |
E/e | /i:/ |
L/l | /ɛl/ |
F/f | /ef/ |
Cách đọc:
Chữ cái | Phát âm |
A/a | /ei/ |
H/h | /eɪtʃ/ |
D/d | /di:/ |
M/m | /ɛm/ |
J/j | /dʒeɪ/ |
G/g | /dʒi:/ |
C/c | /si:/ |
E/e | /i:/ |
L/l | /ɛl/ |
F/f | /ef/ |
Bài 2
2: Listen and write.
(Nghe và điền.)
Phương pháp giải:
Nắm vững bảng chữ cái tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
Mm
Bb
Dd
Hh
Aa
Ii
Ff
Kk
Gg
Cc
Bài 3
3: Listen and follow.
(Nghe và đi theo chỉ dẫn.)
Phương pháp giải:
Nắm vững bảng chữ cái tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4: Colour letters from Qq to Zz.
(Tô màu các chữ cái từ Q đến Z.)
Phương pháp giải:
Nắm vững bảng chữ cái tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
Các chữ cần tô màu là: Qq, Rr, Ss, Tt, Uu, Vv, Ww, Xx, Yy, Zz.
Bài 5
5: Listen and write.
(Nghe và điền.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
a. What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Anna. A-N-N-A. (Tên tôi là Anna. A-N-N-A.)
b. What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Matt. M-A-T-T. (Tên tôi là Matt. M-A-T-T.)
c. What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Grace. G-R-A-C-E. (Tên tôi là Grace. G-R-A-C-E.)
d. What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Hugo. H-U-G-O. (Tên tôi là Hugo. H-U-G-O.)
Lời giải chi tiết:
a. Anna
b. Matt
c. Grace
d. Hugo
Bài 6
6: Draw and write.
(Vẽ và viết.)
Phương pháp giải:
Các con tự vẽ bản thân mình.
Lời giải chi tiết:
Hello. My name’s Mai. M-A-I.
(Xin chào. Tên mình là Mai. M-A-I.)
Bài 1
1: Write the missing numbers and say.
(Viết những số bị thiếu và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1 | one |
2 | two |
3 | three |
4 | four |
5 | five |
6 | six |
7 | seven |
8 | eight |
9 | nine |
10 | ten |
Bài 2
2: Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
Phương pháp giải:
Các con nắm được các số bằng tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
b. nine (số chín)
c. five (số năm)
d. six (số sáu)
e. eight (số tám)
f. one (số một)
g. seven (số bảy)
h. ten (số mười)
Bài 3
3.: Write the missing letters.
(Viết những chữ cái còn thiếu.)
Phương pháp giải:
Các con nắm được các số bằng tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
b. seventeen (số mười bảy)
c. twelve (số mười hai)
d. twenty (số hai mươi)
e. sixteen (số mười sáu)
f. thirteen (số mười ba)
Bài 4
4: Say the numbers. Count and colour.
(Đọc các số. Đếm và tô màu.)
Lời giải chi tiết:
a. It's ten (Đó là 10.)
b. It's fourteen. (Đó là 14.)
c. It's fifteen (Đó là 15.)
d. It's nineteen. (Đó là 19.)
Bài 5
5: Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Nắm vững bảng chữ cái tiếng anh.
Lời giải chi tiết:
b. Sun c. Lise d. Coco
Bài nghe:
a. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Bin.B-I-N. (Nó tên là Bin. B-I-N.)
b. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Sun. S-U-N. (Nó tên là Sun. S-U-N.)
c. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Lise. L-I-S-E. (Nó tên là Lise. L-I-S-E.)
d. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Coco. C-O-C-O. (Nó tên là Coco. C-O-C-O.)
Bài 6
6: Read and write.
(Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
I'm _____ years old. (Mình ____ tuổi.)
Lời giải chi tiết:
b. three | c. five | d. fourteen | e. ten |
a. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
I'm eight years old. (Mình tám tuổi.)
b. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
I'm three years old. (Mình ba tuổi.)
c. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
I'm five years old. (Mình năm tuổi.)
d. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
I'm fourteen years old. (Mình mười bốn tuổi.)
e. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)
I'm ten years old. (Mình mười tuổi.)
Bài 1
1: Match and colour.
(Nối và tô màu.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2: Read and colour.
(Đọc và tô màu.)
Phương pháp giải:
What colour is it? (Đấy là màu gì?)
a. It’s red. (Đây là màu đỏ.)
b. It’s green. (Đây là màu xanh là cây.)
c. It’s blue. (Đây là màu xanh da trời.)
d. It’s brown. (Đây là màu nâu.)
e. It’s yellow. (Đây là màu vàng.)
f. It’s black. (Đây là màu đen.)
Lời giải chi tiết:
- Unit 1. This is my mother. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 2. I have got a doll.- SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 3: He has got blue eyes - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 4: I love my room. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 5: There are five rooms in my house. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 6: I like chicken. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
Để học tốt Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success