Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Two trang 11 Family and Friends

1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look and say. 4. Write.

    Bài 1

    1. Listen to the story again.

    (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.)



    Bài 2

    2. Listen and say.

    (Nghe và nói.)


    - This is my bag. (Đây là cái cặp của tôi.)

    - This is your doll. (Đây là búp bê của bạn.)


    Bài 3

    3. Look and say.

    (Nhìn và nói.)

    Phương pháp giải:

    my: của tôi

    your: của bạn

    Lời giải chi tiết:

    1. This is your ball. (Đây là trái banh của bạn.)

    2. This is my bag. (Đây là cái cặp của tôi.)

    3. This is your car. (Đây là ô tô của bạn.)


    Bài 4

    4. Write.

    (Viết.)

    Phương pháp giải:

    my: của tôi

    your: của bạn

    Lời giải chi tiết:

    1. This is your teddy bear. - No.

    (Đây là con gấu bông của bạn. - Không phải.)

    2. This is your ball. (Đây là quả bóng của bạn.)

    3. This is my bag. (Đây là cái cặp của tôi.)

    4. This is your doll. (Đây là búp bê của bạn.)


    Let's talk!

    Let’s talk! (Hãy nói!)

    This is my doll. (Đây là búp bê của tôi.)

    Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp