Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 8 trang 80 Phonics Smart

1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Ask and answer.4. Listen and number. 5. Look and write.6. Interview. Complete the table.

     

     

    Bài 1

    1. Listen and repeat.

    (Nghe và lặp lại.)


    sing: hát

    play the guitar: chơi ghi-ta

    read books: đọc sách

    listen to music: nghe nhạc

    play games: chơi các trò chơi, chơi trò chơi điện tử


    Bài 2

    2. Listen and read.

    (Nghe và đọc.)

     

    What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

    I like playing the guitar. (Tôi thích chơi đàn ghi-ta.)


    Bài 3

    3. Ask and answer.

    (Hỏi và trả lời.)

    Phương pháp giải:

    What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

    I like + V-ing (động từ thêm ing) (Tôi thích ___.) 

     

    Lời giải chi tiết:

    a. What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.)

    b. What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like playing games with my friend. (Tôi thích chơi trò chơi điện tử với bạn của tôi.)

    c. What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like reading books. (Tôi thích đọc sách.) 

    d. What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like playing the guitar. (Tôi thích chơi ghi-ta.)


    Bài 4

    4. Listen and number.

    (Nghe và đánh số.)


    Phương pháp giải:

    Bài nghe:

    1. What do you like doing in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like singing. (Mình thích hát.)

    2. What do you like doing in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like drawing. (Mình thích vẽ.)

    3. What do you like doing in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like listening to music. (Mình thích nghe nhạc.)

    4. What do you like doing in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like playing the guitar. (Mình thích chơi đàn ghi-ta.)

    5. What do you like doing in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like playing games. (Mình thích chơi trò chơi điện tử.)

    6. What do you like doing in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

        I like reading books. (Mình thích đọc sách.)

    Lời giải chi tiết:


    Bài 5

    5. Look and write.

    (Nhìn và viết.)

    Lời giải chi tiết:

    a. Matt

        singing (hát)

    b. Sue

        listening to music (nghe nhạc)

    c. Jill

        playing the guitar (chơi đàn ghi-ta)

    d. Kim

        reading books (đọc sách)


    Bài 6

    6. Interview. Complete the table.

    (Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)

    Phương pháp giải:

     

     

    Lời giải chi tiết:

     

    listening to music

    playing the guitar

    reading books

    singing

    playing games

    swimming

    Tommy

     

     

     

     

     

    Lisa

     

     

     

     

     

    Ben

     

     

     

     

     

    Kate

     

     

     

     

     

    John

     

     

     

     

     

    Anna

     

     

     

     

     

    - What do you like doing in your free time, Tommy? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh, Tommy?)

       I like playing games. (Tôi thích chơi trò chơi điện tử.)

    - What do you like doing in your free time, Lisa? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh, Lisa?)

       I like singing. (Tôi thích hát.)

    - What do you like doing in your free time, Ben? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh, Ben?)

       I like playing the guitar. (Tôi thích chơi đàn ghi-ta.)

    - What do you like doing in your free time, Kate? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh, Kate?)

       I like reading books. (Tôi thích đọc sách.)

    - What do you like doing in your free time, John? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh, John?)

       I like swimming. (Tôi thích bơi.)

    - What do you like doing in your free time, Anna? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh, Anna?)

       I like listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.)

    Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp