Tiếng Anh 7 Unit 5 Getting Started
Bài 1
At a Vietnamese restaurant (Tại một nhà hàng Việt Nam)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Waiter: Good evening. What can I get you today?
Mark's mum: We'd like rice with some pork cooked in fish sauce. Oh, could we also have an order of roast chicken and fried vegetables?
Mark: And I'd like some fried tofu and spring rolls too.
Waiter: OK. Would you like any canh? It's a kind of Vietnamese soup. We often have it with rice.
Mark's dad: Let me see ... I think we'll try some canh.
Waiter: With shrimp or fish?
Mark's dad: With shrimp, please.
Waiter: Would you like anything to drink? We have a lot of drinks: juice, lemonade, green tea, mineral water, ...
Mark's mum: Mineral water for me, green tea for my husband, and juice for my children.
Waiter: What kind of juice would you like?
Mark's sister: Do you have winter melon juice?
Waiter: Let me see. Er, yes. How many cans would you like?
Mark's sister: One ... No, wait, two please. By the way, how much is a can of winter melon juice?
Mark: The menu says it's 10,000 dong.
Waiter: That's right. I'll be right back with your order.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Người phục vụ: Chào buổi tối. Tôi có thể giúp gì cho quý khách ngày hôm nay?
Mẹ của Mark: Chúng tôi muốn ăn cơm với thịt kho. Ồ, chúng tôi có thể gọi món gà quay và rau xào không?
Mark: Và cháu cũng muốn một ít đậu phụ rán và nem rán (chả giò) nữa.
Người phục vụ: Vâng ạ. Quý khách có muốn món canh nào không? Đó là một loại súp của Việt Nam. Chúng tôi thường ăn nó với cơm.
Bố của Mark: Để tôi xem ... Tôi nghĩ chúng ta sẽ thử một số món canh.
Người phục vụ: Với tôm hay cá ạ?
Bố của Mark: Với tôm nhé.
Người phục vụ: Quý khách có muốn uống gì không? Chúng tôi có rất nhiều thức uống: nước trái cây, nước chanh, trà xanh, nước khoáng, ...
Mẹ của Mark: Cho tôi nước khoáng nhé, trà xanh cho chồng tôi và nước trái cây cho con tôi.
Người phục vụ: Quý khách muốn loại nước trái cây nào?
Em gái của Mark: Chú có nước ép bí đao không ạ?
Người phục vụ: Để chú xem. Ờ, có. Cháu muốn bao nhiêu lon?
Em gái của Mark: Một ạ ... Không, chờ đã, làm ơn hai ạ. Nhân tiện, nước bí đao bao nhiêu một lon ạ?
Mark: Thực đơn ghi là 10.000 đồng.
Người phục vụ: Được. Tôi sẽ quay lại ngay với đơn của quý khách.
Bài 2
2. What is Mark's family doing?
(Gia đình Mark đang làm gì?)
A. Ordering food for dinner. (Gọi món ăn cho bữa tối.)
B. Preparing for their dinner. (Chuẩn bị cho bữa tối của họ.)
C. Talking about their favourite food. (Nói về món ăn yêu thích của họ.)
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A. Ordering food for dinner. (Gọi đồ ăn cho bữa tối.)
Bài 3
3. Find the words and phrases about food and drink in the conversation and write them in the correct columns.
(Tìm từ và cụm từ về đồ ăn và đồ uống trong đoạn hội thoại và điền chúng vào cột phù hợp.)
Food | Drink |
|
|
Lời giải chi tiết:
Food (Thức ăn) | Drink (Đồ uống) |
- rice (cơm) - pork (thịt lợn) - fish sauce (nước mắm) - roast chicken (gà quay) - fried vegetables (rau xào) - fried tofu (đậu phụ chiên) - spring rolls (nem rán/chả giò) - soup (canh) - shrimp (tôm) - fish (cá) | - juice (nước ép) - lemonade (nước chanh) - green tea (trà xanh) - mineral water (nước khoáng) - winter melon juice (nước ép bí đao) |
Bài 4
4. Read the conversation again and tick (✓) T (True) or F (False).
(Đọc lại đoạn hội thoại và đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
| T | F |
1. Mark’s family is at a Vietnamese restaurant. |
|
|
2. Mark wants fried tofu and beef for dinner. |
|
|
3. They don’t order canh |
|
|
4. Mark’s mum wants mineral water. |
|
|
5. His mum doesn’t allow her children to drink juice during dinner. |
|
|
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. T | 5. F |
1. True
Mark’s family is at a Vietnamese restaurant.
(Gia đình Mark đang ở một nhà hàng Việt Nam.)
Giải thích: Because they order many delicious foods in Vietnam like fried tofu, spring rolls, pork cooked in fish sauce, rice,... so they are at a Vietnamese restaurant.
(Vì họ gọi nhiều món ăn ngon ở Việt Nam như đậu phụ rán, nem rán (chả giò), thịt lợn kho, cơm, ... nên họ đang ở một nhà hàng Việt Nam.)
2. False
Mark wants fried tofu and beef for dinner.
(Mark muốn đậu phụ chiên và thịt bò cho bữa tối.)
Giải thích: Mark: And I'd like some fried tofu and spring rolls too.
(Và cháu cũng muốn một ít đậu phụ rán và nem rán /chả giò nữa.)
3. False
They don’t order canh.
(Họ không gọi canh.)
Giải thích: Mark's dad: Let me see ... I think we'll try some canh.
(Để tôi xem ... Tôi nghĩ chúng ta sẽ thử một số canh.)
4. True
Mark’s mum wants mineral water.
(Mẹ của Mark muốn nước khoáng.)
Giải thích: Mark's mum: Mineral water for me,... (Cho tôi nước khoáng ...)
5. False
His mum doesn’t allow her children to drink juice during dinner.
(Mẹ của anh ấy không cho phép các con của mình uống nước trái cây trong bữa tối.)
Giải thích: Mark's mum: ... and juice for my children. (và nước ép cho các con của tôi.)
Bài 5
5. Work in pairs. Think about your favorite food and drink. Then ask your partner about his or her favourite food and drink.
(Làm việc theo cặp. Nghĩ về đồ ăn và thức uống yêu thích của bạn. Sau đó, hãy hỏi đối tác của bạn về đồ ăn và thức uống yêu thích của anh ấy hoặc cô ấy.)
Example:
A: What's your favourite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
B: It's pho bo - beef noodle soup. (Là phở bò.)
A: When do you usually have it? (Bạn thường ăn nó khi nào?)
B: In the morning. (Vào buổi sáng.)
Lời giải chi tiết:
1. Nga: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Linh: It's spring rolls.
(Là chả giò / nem rán.)
Nga: When do you usually have it?
(Bạn thường có món đó khi nào?)
Linh: I usually have it in the dinner.
(Tôi thường ăn nó vào bữa tối.)
2. Linh: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Nga: It's bun dau mam tom.
(Đó là bún đậu mắm tôm.)
Linh: When do you usually have it?
(Bạn thường ăn món đó khi nào?)
Nga: I usually have it in the lunch.
(Tôi thường có vào bữa trưa.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
- Tiếng Anh 7 Unit 5 A Closer Look 1
- Tiếng Anh 7 Unit 5 A Closer Look 2
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Communication
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Skills 1
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Skills 2
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Looking back
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Project
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Từ vựng
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 7 Global Success
- Grammar Unit 5 Tiếng Anh 7 Global Success
Tiếng Anh 7 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 7 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- Unit 1: Hobbies
- Unit 2: Healthy Living
- Unit 3: Community Service
- Review 1
- Unit 4: Music and Arts
- Unit 5: Food and Drink
- Unit 6: A Visit to a School
- Review 2
- Unit 7: Traffic
- Unit 8: Films
- Unit 9: Festivals around the world
- Review 3
- Unit 10: Energy sources
- Unit 11: Travelling in the future
- Unit 12: English-speaking countries
- Review 4
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức