Tiếng Anh 10 Unit 3 3.3 Listening

1. Work in pairs. Ask and answer the questions. Use the words and phrases in the table. 2. Listen to a radio program. Which two paintings did Ms. Lam describe? 3. Listen again. Choose the correct answer. 4. Work in pairs. Do you like the paintings by Tô Ngọc Vân? Why (not)? 5. Put the words below into the correct column that shows their stress pattern. Listen and check.

    Bài 1

    1. Work in pairs. Ask and answer the questions. Use the words and phrases in the table. 

    (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các từ và cụm từ trong bảng.)

    1. What kind of art do you like / not like?

    (Bạn thích / không thích loại hình nghệ thuật nào?)

    2. When was the last time you saw some works of art? Where did you see these works?

    (Lần cuối cùng bạn xem một số tác phẩm nghệ thuật là khi nào? Bạn đã xem những tác phẩm này ở đâu?)

    Type of artist: dạng nghệ sĩ

    painter: họa sĩ

    photographer: nhiếp ảnh gia   

    sculptor: nhà điêu khắc

    Type of art: loại hình nghệ thuật

    black and white photograph: ảnh trắng/đen

    classic: đơn giản

    oil painting: tranh sơn dầu 

    landscape: phong cảnh

    modern portrait: chân dung hiện đại

    sculpture: điêu khắc

    street art: nghệ thuật đường phố

    abstract painting : nghệ thuật trừu tượng

    Where to see it: xem ở đâu

    At a museum: ở bảo tàng

    In an art gallery: ở phòng trưng bày nghệ thuật

    In public places: ở những nơi công cộng


    Bài 2

    2. Listen to a radio program. Which two paintings did Ms. Lam describe?

    (Nghe một chương trình radio. Cô Lâm đã miêu tả hai bức tranh nào?)



    Bài 3

    2. Listen again. Choose the correct answer.

    (Nghe lại. cọn câu trả lời đúng.)

    1. Who is Ms. Lam?

    A. A guest artist of the week

    B. An artist in the studio 

    C. An editor of a magazine

     2. What is Tô Ngọc Vân famous for?

    A. Creating modern abstract paintings 

    B. Using oil paint material

    C. Painting street art

    3. He painted portraits of Vietnamese women because

    A. he wanted to show the beauty of the Vietnamese people.

    B. he thought they were the focus of artworks. 

    C. he wanted to show his love for them.

    4. Where are some of his works being displayed?

     A. In public places

     B. At a museum 

    C. In an art gallery

    5. Which statement best describes Tô Ngọc Vân and his artworks?

    A. He only drew portraits of women.

    B. He wanted to have exhibitions everywhere.

    C. He was interested in Vietnamese people and their beauty.

    Phương pháp giải:

    Tạm dịch:

    1. Cô Lam là ai?

    a. Nghệ sĩ khách mời của tuần

    b. Một nghệ sĩ trong studio

    c. Biên tập viên của một tạp chí

    2. Tô Ngọc Vân nổi tiếng vì điều gì?

    A.Tạo ra những bức tranh trừu tượng hiện đại

    B. Sử dụng chất liệu sơn dầu

    C.Vẽ tranh nghệ thuật đường phố

    3. Ông ấy vẽ chân dung phụ nữ Việt Nam vì

    A. ông ấymuốn thể hiện vẻ đẹp của con người Việt Nam.

    B. ông nghĩ chúng là tâm điểm của các tác phẩm nghệ thuật.

    C. ông ấy muốn thể hiện tình yêu của mình với họ.

    4. Một số tác phẩm của ông ấy được trưng bày ở đâu?

    A. Ở những nơi công cộng

    B. Tại một viện bảo tàng

    C.Trong một phòng trưng bày nghệ thuật

    5. Câu nào miêu tả đúng nhất về Tô Ngọc Vân và các tác phẩm nghệ thuật của anh ấy?

    A. Anh chỉ vẽ chân dung phụ nữ.

    B. Anh muốn có những cuộc triển lãm ở khắp mọi nơi.

    C. Anh quan tâm đến con người Việt Nam và vẻ đẹp của họ.


    Bài 4

    4. Work in pairs. Do you like the paintings by Tô Ngọc Vân? Why (not)?

    (Làm việc theo cặp. Bạn co thích những bức tranh của Tô Ngọc Vân Không ? Tại sao (không?))



    Bài 5

    PRONUNCIATION FOCUS: WORD STRESS 

    5. Put the words below into the correct column that shows their stress pattern. Listen and check.

    (Đặt các từ dưới đây vào cột đúng thể hiện kiểu nhấn trọng âm của chúng. Nghe và kiểm tra.)

    exhibition: triển lãm

    artwork: tác phẩm nghệ thuật

    treasure: châu báu, điều quý giá

    beauty: vẻ đẹp

    museum: bảo tàng

    Vietnamese: người Việt Nam

    landscape: phong cảnh

    photographer: nhiếp ảnh gia

    sculpture: điêu khắc

    Tiếng Anh 10 - English Discovery

    Để học tốt Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

    Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp