Speaking - Unit 6 trang 69 SGK Tiếng Anh 11
A. SPEAKING
Task 1. Which competition/ contest do you like or dislike? Put a tick (✓) in the right column. Then compare your answers with a partner's.
(Cuộc thi nào em thích hoặc không thích? Ghi dấu (✓) vào cột bên phải. Sau đó so sánh các câu trả lời của các bạn cùng học.)
Type of competition/ contest | Like | Dislike |
General Knowledge Quiz |
|
|
English Competition |
|
|
Art competition (painting, drawing, sculpture...) |
|
|
Poetry Reading/ Reciting Competition |
|
|
Singing Contest |
|
|
Athletics Meeting (running, jumping...) |
|
|
Hưỡng dẫn giải:
Type of competition/ contest | Like | Dislike |
General Knowledge Quiz | ✓ |
|
English Competition | ✓ |
|
Art competition (painting, drawing, sculpture...) |
| ✓ |
Poetry Reading/ Reciting Competition |
| ✓ |
Singing Contest |
| ✓ |
Athletics Meeting (running, jumping...) |
| ✓ |
Tạm dịch:
Thể loại cuộc thi | Thích | Không thích |
Kiểm tra kiến thức phổ thông | ✓ |
|
Cuộc thi tiếng Anh | ✓ |
|
Cuộc thi nghệ thuật (sơn, vẽ, điêu khắc,...) |
| ✓ |
Cuộc thi ngâm thơ/ đọc thơ |
| ✓ |
Cuộc thi hát |
| ✓ |
Diễu hành thể thao (chạy, nhảy,...) |
| ✓ |
Bài 1
Task 1. Which competition/ contest do you like or dislike? Put a tick (✓) in the right column. Then compare your answers with a partner's.
(Cuộc thi nào em thích hoặc không thích? Ghi dấu (✓) vào cột bên phải. Sau đó so sánh các câu trả lời của các bạn cùng học.)
Type of competition/ contest | Like | Dislike |
General Knowledge Quiz |
|
|
English Competition |
|
|
Art competition (painting, drawing, sculpture...) |
|
|
Poetry Reading/ Reciting Competition |
|
|
Singing Contest |
|
|
Athletics Meeting (running, jumping...) |
|
|
Lời giải chi tiết:
Type of competition/ contest | Like | Dislike |
General Knowledge Quiz | ✓ |
|
English Competition | ✓ |
|
Art competition (painting, drawing, sculpture...) |
| ✓ |
Poetry Reading/ Reciting Competition |
| ✓ |
Singing Contest |
| ✓ |
Athletics Meeting (running, jumping...) |
| ✓ |
Tạm dịch:
Thể loại cuộc thi | Thích | Không thích |
Kiểm tra kiến thức phổ thông | ✓ |
|
Cuộc thi tiếng Anh | ✓ |
|
Cuộc thi nghệ thuật (sơn, vẽ, điêu khắc,...) |
| ✓ |
Cuộc thi ngâm thơ/ đọc thơ |
| ✓ |
Cuộc thi hát |
| ✓ |
Diễu hành thể thao (chạy, nhảy,...) |
| ✓ |
Bài 2
Task 2. Work in pairs. Ask your partner how he/ she feels about each type of the competitions /contests in the Task 1.
(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn cùng học của bạn, anh chị cảm nghĩ thế nào về mỗi cuộc thi ở Task 1.)
Useful language | |
great | - opportunity to test my general knowledge |
interesting | - good time to practise my English |
good fun | - opportunity for my creative activities |
boring | - makes me feel sleepy |
wonderful | - makes me cheerful/feel happy |
exciting | - good chance for my physical training |
Lời giải chi tiết:
1. A: What do you think of the General Knowledge Quiz?
B: Oh, it's great. It's an opportunity to test my general knowledge.
2. C: What do you think of the English competition?
D: Oh, it's interesting. It's a good time to practise my English.
3. E: What do you think of the Art Competition (Painting, Drawing, ...)?
F: Oh, it's good fun. It's an opportunity for your creative activities.
4. G: What do you think of the Poetry Reading/Reciting Competition?
H: Oh, it's boring. It makes me feel sleepy.
5. I: What do you think of the Singing Contest?
K: Oh, it's wonderful. It makes me cheerful/feel happy.
6. L: What do you think of the Athletics Meeting (Running, Jumping, ...)?
M: Oh, it's exciting. It's a good chance for my physical training.
Tạm dịch:
Ngôn ngữ hữu ích | |
tuyệt vời | cơ hội để kiểm tra kiến thức phổ thông |
thú vị | thời gian lý tưởng để thực hành tiếng Anh |
vui | cơ hội cho các hoạt động sáng tạo |
chán | làm tôi cảm thấy buồn ngủ |
xuất sắc | làm tôi cảm thấy hào hứng/ phấn chấn |
hào hứng | cơ hội tốt để rèn luyện thể chất |
1. A: Bạn nghĩ gì về cuộc thi kiểm tra kiến thức phổ thông?
B: Ồ, nó tuyệt vời. Đó là cơ hội tuyệt vời kiểm tra kiến thức phổ thông của tôi.
2. C: Bạn nghĩ gì về cuộc thi tiếng Anh?
D: Nó thật thú vị. Nó là thời gian lý tưởng để thực hành tiếng Anh.
3. E: Bạn nghĩ gì về cuộc thi nghệ thuật (sơn, vẽ,...)?
F: Ồ, nó vui. Nó là cơ hội cho các hoạt động sáng tạo.
4. G: Bạn nghĩ gì về cuộc thi ngâm thơ?
H: Ồ, nó chán lắm. Nó làm tôi thấy buồn ngủ.
5. I: Bạn nghĩ gì về cuộc thi hát?
K: Ồ, nó thật tuyệt. Nó làm tôi cảm thấy hào hứng.
6. L: Bạn nghĩ gì về các hoạt động thể chất (chạy, nhảy,...)
M: Ồ, rất hào hứng. Đó là cơ hội tốt để rèn luyện thể chất.
Bài 3
Task 3. Talk about a competition or contest you have recently joined or seen. Use the suggestions below.
(Nói về một cuộc thi đấu hoặc một cuộc thi mà gần đây bạn đã tham gia hoặc xem. Sử dụng các gợi ý dưới đây)
1. Where and when did you see or take part in it?
2. What type of competition or contest was it?
3. Who organized it?
4. Who participated in it?
5. Who won the competition/contest?
6. Did you enjoy it? Why/Why not?
Lời giải chi tiết:
Last month I took part in an English Competition in District 5. The competition was about telling stories in English. It was held/ organized by the Education Department of Ho Chi Minh City.
There were 15 representatives from chosen schools participating the competition. The contestant from Nguyen Tat Thanh High School won the contest and got a nice prize with English books.
I was sorry that I wasn't successful, but I enjoyed it very much because it was a good time for me to practise my English speaking.
Tạm dịch:
1. Bạn đã nhìn thấy hoặc tham gia khi nào và ở đâu?
2. Đó là loại cuộc thi gì?
3. Ai tổ chức nó?
4. Ai tham gia?
5. Ai đã chiến thắng cuộc thi?
6. Bạn có thích nó không? Tại sao có?/ Tại sao không?
Tháng trước tôi đã tham gia một cuộc thi tiếng Anh ở quận 5. Cuộc thi về đề tài kể chuyện tiếng Anh. Nó được tổ chức bởi Sở Giáo dục thành phố Hồ Chí Minh.
Có 15 đại diện từ các trường được chọn tham gia cuộc thi. Thí sinh từ trường Nguyễn Tất Thành đã chiến thắng và nhận giải thưởng là sách tiếng Anh.
Tôi rất tiếc khi đã không chiến thắng, nhưng tôi rất thích bởi vì đó là khoảng thời gian tuyệt vời để tôi luyện tập nói tiếng Anh.
Xemloigiai.com
- Grammar - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
- Reading - Unit 6 trang 66 SGK Tiếng Anh 11
- Listening - Unit 6 trang 70 SGK Tiếng Anh 11
- Writing - Unit 6 trang 72 SGK Tiếng Anh 11
- Language Focus - Unit 6 trang 73 SGK Tiếng Anh 11
- Test yourself B - Unit 6 trang 76 SGK Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh lớp 11
Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer Work - Công việc tình nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The Post Office - Bưu điện
- Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources Of Energy - Các nguồn năng lượng
- Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á
- Unit 13: Hobbies - Sở thích
- Unit 14: Recreation - Sự giải trí
- Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11
- Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 11 cũ
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 11
- SBT Ngữ văn lớp 11
- Văn mẫu 11
- Soạn văn 11 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 11
- Soạn văn 11 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 11
- SBT Địa lí lớp 11
- SGK Địa lí lớp 11
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 11
- SBT Lịch sử lớp 11
- SGK Lịch sử lớp 11