Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài 1
1. Read the text. Choose the correct answer.
(Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng.)
Phoebe is making...
a. some chocolate sweets
b. a new type of school dinner
c a special meal
Junior MASTERCHEF
A Twelve-year-old Phoebe Riley is very busy. She's washing a lot of vegetables in cold water, she's cooking some noodles and she's preparing a chocolate dessert.
B Phoebe is on a TV programme called Junior Masterchef.
C Junior Masterchef is a competition for children in the UK aged eight to twelve. Only twenty-four children can go on the TV programmes.
D Phoebe and three other children are working very fast. They're making a special three-course dinner, but they only have two hours! E The judges are eating part of Phoebe's tasty vegetable soup. Is her food the best? The answer is 'yes'! Phoebe is now Junior Masterchef!
F I'm really excited and proud. I'm very happy!' says Phoebe.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Phoebe đang làm ...
a. một số kẹo sô cô la
b. một loại bữa ăn học đường mới
c. một bữa ăn đặc biệt
Đầu bếp nhí
Phoebe Riley, 12 tuổi, rất bận rộn. Cô ấy đang rửa rất nhiều loại rau trong nước lạnh, cô ấy đang nấu một ít mì và cô ấy đang chuẩn bị một món tráng miệng bằng sô cô la.
B Phoebe đang tham gia một chương trình truyền hình có tên là Junior Masterchef.
C Junior Masterchef là cuộc thi dành cho trẻ em từ tám đến mười hai tuổi ở Vương quốc Anh. Chỉ có hai mươi bốn trẻ em có thể tham gia chương trình truyền hình này.
D Phoebe và ba đứa trẻ khác đang làm việc rất nhanh. Họ đang làm một bữa tối ba món đặc biệt, nhưng họ chỉ có hai giờ! E Các giám khảo đang ăn một phần súp rau ngon của Phoebe. Thức ăn của cô ấy có phải là ngon nhất không? Câu trả lời là 'có'! Phoebe hiện là Junior Masterchef!
F Tôi thực sự vui mừng và tự hào. Tôi rất hạnh phúc!' Phoebe nói.
Lời giải chi tiết:
c. a special meal.
Bài 2
2. Read the text again. Match phrases 1-5 with paragraphs A-F. )
(Đọc lại văn bản. Nối các cụm từ 1-5 với đoạn văn A-F.)
A lot of work but not much time!D
(Rất nhiều việc nhưng không có nhiều thời gian!)______
1. Junior Masterchef — a popular competition______
2. Phoebe makes the best meal.______
3. Phoebe isn't at school — she's on TV!______
4. One very happy girl!______
5. Phoebe does a lot of different things.______
Lời giải chi tiết:
1.C | 2.E | 3.B | 4.F | 5.A |
1. Junior Masterchef — a popular competition C
(Junior Masterchef - một cuộc thi phổ biến)
2. Phoebe makes the best meal. E
(Phoebe nấu bữa ăn ngon nhất)
3. Phoebe isn't at school — she's on TV! B
(Phoebe không ở trường - cô ấy đang ở trên TV!)
4. One very happy girl! F
(Một cô gái rất hạnh phúc!)
5. Phoebe does a lot of different things. A
(Phoebe làm rất nhiều việc khác nhau)
Bài 3
3. Read the text again. Write True or False.
(Đọc văn bản một lần nữa. Viết đúng hoặc sai.)
Phoebe...
is twelve years old True
1. is washing some bowls in water._____
2. is making food for her family. _____
3. is in a competition for children in the UK. _____
4. is with three other young people in the last programme._____
5. makes the tastiest food of all the children . _____
6 doesn't speak when she becomes Junior Masterchef.____
Lời giải chi tiết:
1.False | 2.False | 3.True | 4.True | 5.True | 6.False |
1 False (Phoebe is washing a lot of vegetables in cold water.)
(Phoebe đang rửa một số cái bát trong nước.)
Bài 4
4. Answer the questions. Write complete sentences.
(Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
What is Phoebe doing with the noodles?
She's cooking the noodles.
How old are the children on the TV show?
(Những đứa trẻ trong chương trình truyền hình bao nhiêu tuổi?)
2.How many children can go on Junior Masterchef every year?
(Có bao nhiêu trẻ em có thể tham gia chương trình Junior Masterchef mỗi năm?)
3.Why are the children working very fast?
(Tại sao bọn trẻ làm việc rất nhanh?)
4.What does Phoebe make for one part of her meat?
(Phoebe làm gì cho một phần thịt của cô ấy?)
5.Do you watch TV programmes like Junior Masterchef? Why / Why not?
(Bạn có xem các chương trình TV như Junior Masterchef không? Tại sao có/ tại sao không?)
6.Do you want to go on a TV programme like this? Why/ Why not?
(Bạn có muốn tham gia một chương trình truyền hình như thế này không? Tại sao tại sao không?)
Lời giải chi tiết:
1 The children are aged eight to twelve.
(Trẻ em từ tám đến mười hai tuổi.)
2 Twenty-four children can go on Junior Masterchef every year.
(Hai mươi tư trẻ có thể tham gia chương trình Junior Masterchef hàng năm.)
3 They are working very fast because they haven’t got much time – only two hours.
(Họ đang làm việc rất nhanh vì họ không có nhiều thời gian - chỉ hai giờ.)
4 She makes vegetable soup, pasta and a chocolate dessert.
(Cô ấy làm súp rau, mì ống và món tráng miệng bằng sô cô la.)
5 Yes. Because I can see many talented chefs.
(Có. Bởi vì tôi có thể thấy nhiều đầu bếp tài năng.)
6 Yes, because I want to be famous.
( Có, vì tôi muốn nổi tiếng.)
Tạm dịch:
Bài 5
5. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
My dad does a lot of exercise- he trains every day.
1 After your pasta, you can have a delicious d _ _ _ _ _ _ with fruit in it.
2 “That sandwich is very big.” “ Yes, it’s e _ _ _ _ _ _ _ !”
3 Lasagne is a popular d _ _ _ from Italy. You can find it in a lot of Italian restaurants.
4 There are a lot of v _ _ _ _ _ _ _ in fruit – it’s good to eat an apple every day.
5 Would you like a b _ _ _ of rice with your food?
Lời giải chi tiết:
1.dessert | 2.enormous | 3.dish | 4.vitamins | 5.bowl |
1 After your pasta, you can have a delicious dessert with fruit in it.
(Sau mì ống, bạn có thể có một món tráng miệng thơm ngon với trái cây.)
2 “That sandwich is very big.” “ Yes, it’s enormous!”
("Chiếc bánh mì sandwich đó rất lớn." "Vâng, khổng lồ!")
3 Lasagne is a popular dish from Italy. You can find it in a lot of Italian restaurants.
(Lasagne là một món ăn phổ biến đến từ Ý. Bạn có thể tìm thấy nó ở rất nhiều nhà hàng Ý.)
4 There are a lot of vitamins in fruit – it’s good to eat an apple every day.
( Trong trái cây có rất nhiều vitamin - bạn nên ăn một quả táo mỗi ngày.)
5 Would you like a bowl of rice with your food?
( Bạn có muốn một bát cơm với thức ăn của bạn không?)
Xemloigiai.com
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (Friends plus) mới đầy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Language focus (ngữ pháp), Reading, Vocabulary and Listening, Speaking, Writing, Cummulative review, Language focus practice giúp củng cố kiến thức bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức