Phonetics - Trang 31 Unit 4 VBT tiếng anh 9 mới

Choose the words whose main stressed syllable is different from the rest. Circle the corresponding letter A, B, C or D.

    Bài 1

    Task 1. Choose the words whose main stressed syllable is different from the rest. Circle the corresponding letter A, B, C or D.

    ( Chọn từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C hoặc D.)

     

    1. A. Vulnerable               B. satellite             C. eleven             D. element

     

    2. A. character           B. publisher              C. wonderful               D. understand

     

    3. A. interesting             B. surprising               C. amusing                    D. successful

     

    4. A. arctic                     B. behave               C. event                   D. facility

     

    5. A. illiterate                    B. occasion              C. relaxed              D. sculpture

    Lời giải chi tiết:

    1. A. Vulnerable               B. satellite             C. eleven             D. element

    Lời giải:

    Vulnerable /ˈvʌlnərəbl/

    satellite /ˈsætəlaɪt/

    eleven /ɪˈlevn/

    element /ˈelɪmənt/

    Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

    Đáp án: 

    2. A. character           B. publisher              C. wonderful               D. understand

    Lời giải:

    character /ˈkærəktə(r)/

    publisher /ˈpʌblɪʃə(r)/

    wonderful /ˈwʌndəfl/

    understand /ˌʌndəˈstænd/

    Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

    Đáp án: D

    3. A. interesting             B. surprising               C. amusing                    D. successful

    Lời giải:

    interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

    surprising /səˈpraɪzɪŋ/

    amusing /əˈmjuːzɪŋ/

    successful /səkˈsesfl/

    Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

    Đáp án: A

    4. A. arctic                     B. behave               C. event                   D. facility

    Lời giải:

    arctic /ˈɑːktɪk/

    behave /bɪˈheɪv/

    event /ɪˈvent/

    facility /fəˈsɪləti/

    Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

    Đáp án: A

    5. A. illiterate                    B. occasion              C. relaxed              D. sculpture

    Lời giải:

    illiterate /ɪˈlɪtərət/

    occasion /əˈkeɪʒn/

    relaxed /rɪˈlækst/

    sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/

    Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

    Đáp án: D


    Bài 2

    Task 2. Choose the word underlined part is pronounced differently. Circle the corresponding letter A, B, C, or D.

    (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D.)

     

    1. A. women                 B. bench                  C. lend                    D. spend

     

    2. A. brain                       B. lamb                    C. comb                   D. climb

     

    3. A. phoned                 B. called                C. cooked                    D. climbed

     

    4. A. surface                   B. necklace                C. face                    D. palace

     

    5. chew                       B. news                  C. crew                      D. screw

    Lời giải chi tiết:

    1. A. women                 B. bench                  C. lend                    D. spend

    Lời giải:

    women /ˈwʊmən/

    bench /bentʃ/

    lend /lend/

    spend /spend/

    Câu A “e” được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/.

    Đáp án: A

     

    2. A. brain                       B. lamb                    C. com                  D. climb

    Lời giải:

    brain /breɪn/

    lamb /læm/

    comb /kəʊm/

    climb klaɪm/

    Câu A “b” được phát âm là /b/, còn lại không được phát âm (âm câm).

    Đáp án: A

     

    3. A. phoned                 B. called                C. cooked                    D. climbed

    Lời giải:

    Cách phát âm đuôi “-ed”:

    Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

    Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: ...

    Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

     

    phoned /fəʊnd/

    called /kɔːld/

    cooked /kʊkt/

    climbed /klaɪmd/

    Câu C “ed” được phát âm thành /t/, còn lại phát âm là /d/

    Đáp án: C

    4. A. surface                   B. necklace                C. face                    D. palace

    Lời giải:

    surface /ˈsɜːfɪs/

    necklace /ˈnekləs/

    face /fs/

    palace /ˈpæləs/

     

    5. chew                       B. news                  C. crew                      D. screw

    Lời giải:

    chew  /tʃ/

    news  /njuːz/

    crew  /kr/

    screw /skr/

    Câu B “ew” được phát âm là /ju:/, còn lại được phát ấm là /u:/

    Đáp án: C

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Tiếng Anh 9

    Giải VBT tiếng Anh 9 mới, sách thí điểm giúp soạn tất cả các kĩ năng ngữ âm (phonetics), từ vựng và ngữ pháp (vocabulary and grammar), đọc hiểu (reading), viết (writing)

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật