Grammar - Ngữ pháp - Unit 6. Our Tet Holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
A. ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT SHOULD/ SHOULDN'T
1. Cấu trúc
a. Câu khẳng định: S + should + V (nguyên thể)
Ví dụ: You should see a doctor.
(Bạn nên đi khám bác sĩ.)
b. Câu phủ định: S + shouldn't + V (nguyên thể)
Ví dụ: You shouldn’t eat too many candies.
(Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo.)
c. Câu nghi vấn: Should + S + V nguyên thể...?
Ví dụ: Should he go to the dentist?
(Cậu ấy có nến đi khám ở nha sĩ không?)
2. Cách dùng
- should/shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.
A: I’ve got a sore throat. (Tôi bị đau họng).
B: You should go to see the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ.)
A: I’ve got a backache. (Tôi bị đau lưng.)
B: You shouldn’t carry heavy things. (Bạn không nên mang đồ nặng.)
- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.
Ví dụ:
+ How should I know? (Làm sao tôi biết được kia chứ?)
+ Why should he thinks that? (Sao cậu ta lại nghĩ như vậy chứ?)
- Dùng với các đại từ nghi vấn như what I where I who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”.
Ví dụ:
I was thinking of going to see John when who should appear but John himself.
(Tôi đang tính đến thăm John thì người xuất hiện lại chính là anh ấy.)
What should I find but an enormous spider?
(Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ.)
B. SOME & ANY
I. some
"some" (một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Ví dụ:
- Some children enjoy sports. (Một số trẻ thích chơi thể thao.)
- I drank some orange juice this morning. (Tôi đã uống một ít nước cam sáng nay.)
a. Dùng "some" trong câu khẳng định.
Ví dụ:
- There are some cups in the kitchen. (Có một vài chiếc chén ở trong bếp.)
- I need some milk in my coffee. (Tôi cần một ít sữa cho cafe.)
b. Dùng "some" trong lời mời.
Ví dụ:
- Would you like some soda? (Anh muốn một chút soda không?)
- Do you want some water? (Anh muốn uống nước không?)
c. Dùng "some" trong lời đề nghị.
Ví dụ:
- May I have some salt, please? (Cho tôi một chút muối được không?)
- Can I have some apples? (Cho tôi một ít táo được không?)
II. any
"any" (ít, một chút) được dùng với danh từ đếm được và không đếm được.
Ví dụ:
- I don't have any books. (Mình không có quyển sách nào cả.)
- She didn't give me any money. (Cô ấy chẳng đưa đồng nào cho tôi cả.)
a. Trong các ví dụ trên, chúng ta dễ dàng nhận thấy "any" được dùng trong các câu phủ định. Chúng ta cùng dùng "any" khi muốn hỏi thứ gì đó có còn hay không.
Ví dụ:
- Do you have any coffee? (Anh còn chút cafe nào không?)
- Do you have any architecture magazines? (Anh có cuốn tạp chí nào về kiến trúc không?)
b. Any có nghĩa “bất cứ” được dùng trong mệnh đề khẳng định, trước danh từ số ít (đếm được hoặc không đếm được) hoặc sau các từ có nghĩa phủ định (never, hardly, scarely, without,...)
Ví dụ:
- You can catch any bus. They all go to the center.
(Bạn có thể đón bất cứ chiếc xe buýt nào. Tất cả chúng đều đến khu trung tâm.)
- I’m free all day. Come and see me anytime you like.
(Tôi rảnh rỗi cả ngày, Hãy đến thăm tôi bất cứ lúc nào anh thích.)
- He’s lazy. He never does any work.
(Anh ta thật lười nhác. Anh ta chẳng bao giờ làm bất cứ việc gì.)
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Global Success
- Getting Started - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- A Closer Look 1 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- A Closer Look 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Communication - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Skills 1 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Skills 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Looking Back - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Project - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 6. Our Tet Holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Pronunciation - Ngữ âm - Unit 6. Our Tet Holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tiếng Anh 6 - Global Success
Giải tiếng Anh lớp 6 - Global sucess (Pearson) giúp soạn tất cả các kĩ năng (reading, writting, listening, speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project thuộc sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 6 Global Success tập 1
- Unit 1: My New School
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Tiếng Anh 6 Global Success tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức