Nguyên âm ie và ei

Quy tắc thông thường i đi trước e, ngoại trừ sau c : believe, sieve nhưng deceive, receipt.Tuy nhiên vẫn có một số ngoại lệ sau.beige (vải len mộc), counterfeit (vật giả), deign (chiếu cố), eiderdown (lông vịt), eight, (tám), either (hoặc là

    Quy tắc thông thường i đi trước e, ngoại trừ sau c : believe, sieve nhưng deceive, receipt.

    Tuy nhiên vẫn có một số ngoại lệ sau :

    beige (vải len mộc), counterfeit (vật giả), deign (chiếu cố), eiderdown (lông vịt), eight, (tám), either (hoặc là), feign (giả đò) feint, (đánh nhừ.) foreign (ngoại quốc.) forfeit (bị tịch thu) freight (thuê tàu.) heifer (bê cái.) height (chiều cao) heinous (ghê tởm.) heir (người thừa kế.) inveigli (đả kích.) inveigle (dụ dỗ.) leisure (sự thảnh thơi) neigh (tiếng ngựa hí.) neighbour (láng giềng) neither (cũng không.) reign (triều đại.) rein (dây cương.) seize (nắm bắt.) skein (cuộn chỉ.) sleigh (xe trượt tuyết) seight (xe chó kéo.) surfeit (sự ngấy.) their (của họ.) veil (trướng, màn.) vein (tĩnh mạch.) weigh (cân nặng.) weight (trọng lượng.) weir (đập nước,) weird (số mệnh.)

    Xemloigiai.com

    Ngữ pháp Tiếng Anh

    Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.