Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 44, 45
Câu 1
Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Phương pháp giải:
Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.
Lời giải chi tiết:
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
Câu 2
M : hành động dũng cảm
................ tinh thần.................
............... xông lên...................
................ người chiến sĩ............
................ nữ du kích.................
................... em bé liên lạc..........
................. nhận khuyết điểm.........
................. cứu bạn....................
.................. chống lại cường quyền...........
..................trước kẻ thù.............
................... nói lên sự thật........
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
................. tinh thần dũng cảm
Dũng cảm xông lên............
.......... người chiến sĩ dũng cảm
.......... nữ du kích dũng cảm
.......... em bé liên lạc dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm....
Dũng cảm cứu bạn..............
Dũng cảm chống lại cường quyền
Dũng cảm trước kẻ thù........
Dũng cảm nói lên sự thật.....
Câu 3
3. Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :
A | B |
gan dạ | (chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
gan góc | gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
gan lì | không sợ nguy hiểm |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Gan dạ - không sợ nguy hiểm.
Gan góc - (chống chọi) kiên cường, không lùi bước.
Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.
Câu 4
Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
Anh Kim Đồng là một......... rất..........
Tuy không chiến đấu ở............. , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức.....
Anh đã hi sinh, nhưng.......... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Phương pháp giải:
- Can đảm: có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
- Người liên lạc: Người làm nhiệm vụ truyền tin để giữ các mối liên hệ.
- Hiểm nghèo: Rất nguy hiểm, khó lòng thoát khỏi tai hoạ.
- Mặt trận: Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn.
Lời giải chi tiết:
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
- Chính tả - Tuần 25 trang 41
- Luyện từ và câu - Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 41
- Tập làm văn - Luyện tập tóm tắt tin tức trang 43, 44
- Tập làm văn - Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 45, 46, 47
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
Soạn bài, Giải vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 1, tập 2, lời giải chi tiết chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 1
- Tuần 1 - Thương người như thể thương thân
- Tuần 2 - Thương người như thể thương thân
- Tuần 3 - Thương người như thể thương thân
- Tuần 4 - Măng mọc thẳng
- Tuần 5 - Măng mọc thẳng
- Tuần 6 - Măng mọc thẳng
- Tuần 7 - Trên đôi cánh ước mơ
- Tuần 8 - Trên đôi cánh ước mơ
- Tuần 9 - Trên đôi cánh ước mơ
- Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì 1
- Tuần 11 - Có chí thì nên
- Tuần 12 - Có chí thì nên
- Tuần 13 - Có chí thì nên
- Tuần 14 - Tiếng sáo diều
- Tuần 15 - Tiếng sáo diều
- Tuần 16 - Tiếng sáo diều
- Tuần 17 - Tiếng sáo diều
- Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
- Tuần 19 - Người ta là hoa đất
- Tuần 20 - Người ta là hoa đất
- Tuần 21 - Người ta là hoa đất
- Tuần 22 - Vẻ đẹp muôn màu
- Tuần 23 - Vẻ đẹp muôn màu
- Tuần 24 - Vẻ đẹp muôn màu
- Tuần 25 - Những người quả cảm
- Tuần 26 - Những người quả cảm
- Tuần 27 - Những người quả cảm
- Tuần 28 - Ôn tập giữa học kì 2
- Tuần 29 - Khám phá thế giới
- Tuần 30 - Khám phá thế giới
- Tuần 31 - Khám phá thế giới
- Tuần 32 - Tình yêu cuộc sống
- Tuần 33 - Tình yêu cuộc sống
- Tuần 34 - Tình yêu cuộc sống
- Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới