Lesson 2 - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
New words a
a. Match to complete the adjectives.
(Hoàn thành các tính từ.)
Lời giải chi tiết:
1. funny: vui vẻ
2. terrible: tồi tệ
3. awful: kinh khủng
4. exciting: hứng thú
5. fantastic: tuyệt vời
6. boring: nhàm chán
7. sad: buồn
8. great: tuyệt vời
New words b
b. Find the adjectives from Task a. in the word search.
(Tìm các tính từ trong câu a trong bảng ô chữ.)
Lời giải chi tiết:
New words c
c. Fill in the blanks with the words in Task a.
(Điền vào chỗ trống các từ ở câu a.)
1. You should watch this movie. It's really funny
2. The story was so s said goodbye to his dragon.
3. I feel a about forgetting her birthday.
4. That restaurant was t .I'm never going back there again.
5. Her performance was so g . I really loved it!
6. There are f beaches in Australia.
7. This book is so b . I always fall asleep when I read it.
8. The movie sounds e
Lời giải chi tiết:
1. You should watch this movie. It's really funny
2. The story was so sad. I cried when he said goodbye to his dragon.
3.1 feel awful about forgetting her birthday.
4. That restaurant was terrible. I'm never going back there again.
5. Her performance was so great. I really loved it!
6. There are fantastic beaches in Australia.
7. This book is so boring asleep when I read it.
8. The movie sounds exciting
Tạm dịch:
1. Bạn nên xem phim này. Nó thực sự buồn cười
2. Câu chuyện thật buồn. Tôi đã khóc khi anh ấy nói lời tạm biệt với con rồng của mình.
3.1 cảm thấy khủng khiếp khi quên sinh nhật của cô ấy.
4. Nhà hàng đó thật khủng khiếp. Tôi sẽ không bao giờ quay lại đó nữa.
5. Màn trình diễn của cô ấy quá tuyệt vời. Tôi thực sự yêu thích nó!
6. Có những bãi biển tuyệt vời ở Úc.
7. Cuốn sách này đọc xong thấy buồn ngủ quá đi mất.
8. Phim nghe hấp dẫn
Listening a
a. Listen and fill in the blanks with information about Emily's movie.
( Lắng nghe và điền vào chỗ trống thông tin về phim của Emily)
Emily's movie
1. It's a horror movie.
2. The movie name is I Will You.
3. It was very
4. It was on at a.m.
Bài nghe:
Anna: What did you do this morning, Emily?
Emily: I watched all the horror movies on the Internet
Anna: What was it?
Emily: I Will Catch You
Anna: Catch?
Emily: C-A-T-C-H
Anna: Oh. That sounds really seriously. Was that good?
Emily: Yeah, It was very scary
Anna: What time is it on?
Emily: It was on at 10
Tạm dịch:
Anna: Bạn đã làm gì sáng nay, Emily?
Emily: Tôi đã xem tất cả các bộ phim kinh dị trên Internet
Anna: Đó là gì?
Emily: Tôi sẽ bắt được bạn
Anna: Bắt?
Emily: C-A-T-C-H
Anna: Ồ. Điều đó nghe thực sự nghiêm túc. Nó có tuyệt đến thế không?
Emily: Vâng, nó rất đáng sợ
Anna: Mấy giờ phim chiếu?
Emily: Đó là vào lúc 10
Lời giải chi tiết:
1. It's a horror movie.
2. The movie's name is I Will Catch You.
3. It was very scary.
4. It was on at 10 a.m.
Tạm dịch:
1. Đó là một bộ phim kinh dị.
2. Tên phim là I Will Catch You.
3. Nó đã rất đáng sợ.
4. Lúc 10 giờ sáng.
Listening b
b. Listen and fiIl in the blanks with information about Anna's movie.
( Lắng nghe và điền vào chỗ trống thông tin về phim của Anna)
Anna's movie
1. It's a drama
2. The story was
3. The ending was a little
4. She watched the movie at am.
Bài nghe:
Emily: Did you watch anything this morning, Anna?
Anna: Yeah, I watch a drama called If The Earth Was Square
Emily: That sounds cool. Was that good?
Anna: Yeah, the story was fantastic but the ending was a little boring
Emily: When was it on?
Anna: It was on at 8:30. But I watched that on TV. You should watch that the next time it soon
Tạm dịch:
Emily: Bạn có xem gì sáng nay không, Anna?
Anna: Vâng, tôi xem một bộ phim truyền hình có tên If The Earth Was Square
Emily: Nghe hay đấy. Nó có tuyệt đến thế không?
Anna: Vâng, câu chuyện rất tuyệt vời nhưng kết thúc hơi nhàm chán
Emily: Nó được chiếu khi nào?
Anna: Đó là vào lúc 8:30. Nhưng tôi đã xem điều đó trên TV. Bạn nên xem nó vào lần sau sớm hơn
Lời giải chi tiết:
1. It's a drama
2. The story was fantastic .
3. The ending was a little boring
4. She watched the movie at 8:30 a.m.
Tạm dịch:
1. Đó là một bộ phim truyền hình
2. Câu chuyện thật tuyệt vời.
3. Cái kết hơi nhàm chán
4. Cô ấy xem phim lúc 8:30 sáng.
Grammar
Read the sentences. Circle the correct words.
( Đọc câu và khoanh từ đúng)
1.I watched a drama on TV last night. It was/were great.
2. The story was/were so boring. I couldn't finish it.
3. I feel sorry for the boys in the movie. They was/were very good and funny but no one helped them.
4. Last week I saw two movies. The first one was/were a funny comedy. The second one was/were a drama. They was/were both fantastic.
5. Were/Was Mary and Joe at your house too?
Lời giải chi tiết:
1. I watched a drama on TV last night. It was great.
2. The story was so boring. I couldn't finish it.
3. I feel sorry for the boys in the movie. They were very good and funny but no one helped them.
4. Last week I saw two movies. The first one was a funny comedy. The second one was a drama. They were both fantastic.
5. Were Mary and Joe at your house too?
Tạm dịch:
1.Tôi đã xem một bộ phim truyền hình trên TV đêm qua. Nó thật tuyệt.
2. Câu chuyện thật nhàm chán. Tôi không thể hoàn thành nó.
3. Tôi cảm thấy tiếc cho các chàng trai trong phim. Họ rất tốt và vui tính nhưng không ai giúp họ.
4. Tuần trước tôi đã xem hai bộ phim. Cái đầu tiên là một bộ phim hài vui nhộn. Cái thứ hai là một bộ phim truyền hình. Cả hai đều tuyệt vời.
5. Có phải Mary và Joe cũng ở nhà bạn không?
Writing
- 4. Complete the questions and answers. Give your own ideas.
( Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời. Đưa ra ý tưởng của riêng bạn.)
1. What was last night?
I
2. Was it ?
3. What time ?
Lời giải chi tiết:
1. What was the movie you saw last night?
I watched Green Chicken. It's a horror film
2. Was it good?
It was fantastic
3. What time was it on?
It was on at 7:30 p.m.
Tạm dịch:
1. Bộ phim bạn đã xem tối qua là gì?
Tôi đã xem Green Chicken. Đó là một bộ phim kinh dị
2. Nó có tốt không?
Nó rất tuyệt vời
3. Mấy giờ rồi?
Đó là vào lúc 7:30 tối.
- Lesson 1 - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Lesson 3 - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các bài Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 và các phần New Words (từ mới), Listening (nghe), Grammar (ngữ pháp), Reading (đọc), Writing (viết) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức