Lesson 1 - Unit 9 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
New words
Unscramble the words and phrases, then number the pictures.
(Sắp xếp các từ và cụm từ, sau đó đánh số các hình ảnh.)
Lời giải chi tiết:
1 - F: in a city (trong một thành phố)
2 - H: underground (dưới mặt đất)
3 - E: under the sean (dưới biển)
4 - A: on the sea (trên biển)
5 - D: megacity (siêu đô thị)
6 - G: smart home (nhà thông minh)
7 - B: eco-friendly home (nhà thân thiện với môi trường)
8 - C: earthscraper (nhà trong lòng đất)
Listening a
a. Listen and choose the best summary sentence for the conversation.
(Lắng nghe và chọn câu tóm tắt hay nhất cho bài hội thoại.)
1. Two people are discussing different types of houses in the future.
(Hai người đang thảo luận về những kiểu nhà khác nhau trong tương lai.)
2. Two people are discussing the advantages of different types of houses in the future.
(Hai người đang thảo luận về lợi thế của các loại nhà trong tương lai.)
3. Two people are discussing where they want to live in the future.
(Hai người đang thảo luận về nơi họ muốn sống trong tương lai.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Boy: Science class was so interesting this morning.
Girl: Yah, Homes in the future was a cool topic.
Boy: So where do you think people will live in the future?
Girl: I think most will live in earthscrapers.
Boy: Really? I think that living in the eco-friendly home will be more popular.
Girl: Maybe or smart homes.
Boy: Oh yeah, but what about underwater city?
Girl: Hmmm, I guess it'll be small and difficult to live in.
Boy: You think that living in the city on the sea would be better?
Girl: Yeah, because it would be easier to get in and out of.
Boy: Hmmm, true.
Tạm dịch:
Bạn nam: Lớp khoa học sáng nay thật thú vị.
Bạn nữ: Đúng vậy, nhà trong tương lai là một chủ đề thú vị.
Bạn nam: Vậy bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?
Bạn nữ: Tôi nghĩ hầu hết sẽ sống dưới lòng đất.
Bạn nam: Thực á? Tôi nghĩ rằng sống trong ngôi nhà thân thiện với môi trường sẽ phổ biến hơn.
Bạn nữ: Có thể hoặc nhà thông minh.
Bạn nam: Ồ đúng rồi, nhưng thành phố dưới nước thì sao?
Bạn nữ: Hmmm, tôi đoán là nó nhỏ và khó sống.
Bạn nam: Bạn nghĩ rằng sống ở thành phố trên biển sẽ tốt hơn?
Bạn nữ: Ừ, vì ra vào sẽ dễ dàng hơn.
Bạn nam: Hmmm, thật sự là vậy.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: 1. Two people are discussing different types of houses in the future.
(Hai người đang thảo luận về những kiểu nhà khác nhau trong tương lai.)
Listening b
b. Listen again and fill in the blanks.
(Lắng nghe và điền vào chỗ trốn.)
1. The boy thinks that the morning's science class was interesting.
2. The girl thinks that most people will live in .
3. The boy thinks that living in homes will be more popular.
4. The girl thinks that underwater cities will be and to live in.
5. The girl thinks would be easier to live in.
Lời giải chi tiết:
1. The boy thinks that the morning's science class was interesting.
(Bạn nam nghĩ rằng lớp học khoa học buổi sáng thật thú vị.)
2. The girl thinks that most people will live in earthscrapers.
(Bạn nữ cho rằng hầu hết mọi người sẽ sống trong những ngôi nhà trong lòng đất.)
3. The boy thinks that living in eco-friendly homes will be more popular.
(Bạn nam cho rằng sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường sẽ phổ biến hơn.)
4. The girl thinks that underwater cities will be small and difficult to live in.
(Cô gái cho rằng những thành phố dưới nước sẽ rất nhỏ và khó sống.)
5. The girl thinks cities on the sea would be easier to live in.
(Cô gái nghĩ rằng những thành phố trên biển sẽ dễ sống hơn.)
Grammar a
a. Write full sentences using the prompts.
(Viết các câu đầy đủ với các gợi ý.)
1. many - megacities | ✘ |
2. a few - underground | ✔ |
3. a few - under the sea | ✔ |
4. some - earthscrapers | ✔ |
5. lots of - eco-friendly homes | ✘ |
(Tôi không nghĩ nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)
Lời giải chi tiết:
1. I don't think many people will live in megacities.
(Tôi không nghĩ nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)
2. I think a few people will live underground.
(Tôi nghĩ rằng một vài người sẽ sống trong lòng đất.)
3. I think a few people will live under the sea.
(Tôi nghĩ một vài người sẽ sống dưới biển.)
4. I think some people will live in earthscrapers.
(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trong lòng đất.)
5. I don't think lots of people will live in eco-friendly homes.
(Tôi không nghĩ rằng nhiều người sẽ sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường.)
Grammar b
b. Match the pictures with the correct descriptions, then write full sentences.
(Ghép tranh với các nội dung mô tả đúng, sau đó viết các câu đầy đủ.)
Where do you think people will live in the future? | 1. I think a lot of people will live in cities on the sea. |
What do you think homes will be like? | |
Lời giải chi tiết:
5 | earthscrapers/underground (nhà trong lòng đất / dưới mặt đất) |
4 | eco-friendly homes/by a river (nhà thân thiện với môi trường / gần sông) |
3 | in megacities (trong các siêu đô thị) |
2 | smart homes/under the sea (nhà thông minh / dưới biển) |
1 | cities on the sea (các thành phố trên biển) |
Where do you think people will live in the future? (Bạn nghĩ trong tương lai con người sẽ sống ở đâu?) | 1. I think a lot of people will live in cities on the sea. (Tôi nghĩ rằng rất nhiều người sẽ sống ở các thành phố trên biển.) |
2. I think people will live in megacities. (Tôi nghĩ mọi người sẽ sống trong các siêu đô thị.) | |
What do you think homes will be like? (Bạn nghĩ các ngôi nhà sẽ trông như thế nào?) | 3. I think people will live in smart homes under the sea. (Tôi nghĩ mọi người sẽ sống trong những ngôi nhà thông minh dưới biển.) |
4. I think people will live in eco-friendly homes by a river. (Tôi nghĩ con người sẽ sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường gần sông.) | |
5. I think people will live in earthscrapers underground. (Tôi nghĩ con người sẽ sống trong những ngôi nhà ngầm trong lòng đất.) |
Writing
Give your own ideas. Write full sentences.
(Đưa ra ý tưởng của riêng em. Viết câu hoàn chỉnh.)
1. Where do you think people will live in the future?
(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)
I think
2. What do you think homes will be like?
(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)
Lời giải chi tiết:
1. I think people will live in megacities.
(Tôi nghĩ mọi người sẽ sống trong các siêu đô thị.)
2. I think many people will live in smart homes.
(Tôi nghĩ rằng nhiều người sẽ sống trong những ngôi nhà thông minh.)
- Lesson 2 - Unit 9 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Lesson 3 - Unit 9 - SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các bài Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 và các phần New Words (từ mới), Listening (nghe), Grammar (ngữ pháp), Reading (đọc), Writing (viết) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức