Have có nghĩa là (có)
A. Đây là nghĩa cơ bản của have :
He has a black beard (Ông ta có bộ râu đen.)
I have had this car for ten years. (Tôi đã có cái xe này được mười năm.)
She will have £4,000 a year when she retires.
(Bà ta sẽ có 4.000 bảng một năm khi bà ta về hưu.)
B. Hình thức :
| Xác định | Phủ định | Nghi vấn |
hiện tại | have got | haven't got | have I (got) ? v..v... |
| hay have | hay don't have | hay do you have ? ..v.v. |
Quá khứ | had | hadn't (got) | had you (got) ? v. v... |
|
| hay didn't have | hay did you have ?.v.v.. |
Lưu ý rằng phủ định và nghi vấn có thể được hình thành theo hai cách.
C. have được chia với do cho những hành động theo thói quen.
Do you have earthquakes in your country ? Yes, but we don’t have them very often
(ở nước anh có động đất không ? Có, nhưng không thường xuyên.)
Khi không phải là ý tưởng chỉ thói quen này thì have not (got)/have you (got) thường được người Anh dùng, còn những khu vực nói tiếng Anh khác chủ yếu là Mỹ) lại dùng hình thức do. Một người Mỹ có thể nói :
Can you help me ? Do you have time ?
(Bây giờ anh có thể giúp tôi chứ ? Anh có rảnh không ?)
Nhưng một người Anh có thể nói :
Can you help me ? Have you got time ?
Vì thế hình thức do có thể dùng an toàn hơn, nhưng những người sống ở Anh cũng nên luyện cách nói của người Anh.
D. Got có thể được thêm vào have/have not/have you..v.v... như đã nói ở trên. Nó không tạo sự khác biệt về tình cảnh vì thế nó tùy ý được lựa chọn nhưng sự thêm got vào thì khá phổ biến. Tuy nhiên,got không được thêm vào ở những câu trả lời ngắn hay những câu hỏi đuôi :
Have you got an ice-axe ? Yes, I have.
(Anh có cái rìu chặt băng không ? Vâng, tôi có.)
She’s got a nice voice, hasn’t she ? (Cô ta có giọng nói hay, phải không ?)
Have (xác định) có got theo sau thường được tĩnh lược.
I've got my ticket (Tôi có vé của mình rồi.)
He's got a flat in Pimlico (Anh ta có một căn hộ ở Pimlico,)
Dấu trong câu được nhấn ở got,’ve hay ’s thường có thể được nghe đọc.
have (xác định) mà không có got thường không tĩnh lược và have hay has phải được nghe phát âm.
Xemloigiai.com
- Hình thức và cách dùng trong việc thành lập các thì
- Be + nguyên mẫu
- Be để chỉ sự tồn tại, be + tính từ
- There is/are, there was/were..v..v.
- So sánh it is và there is
- Have được sử dụng như một trợ động từ
- Have + túc từ + quá khứ phân từ
- Had better + nguyên mẫu không có to
- Have có nghĩa "take" (dùng bữa, "give" (đãi tiệc).v..v..
- Động từ Do
- Do dùng như trợ động từ
- Do dùng như một động từ thường
- Have + túc từ + hiện tại phân từ
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12