Giải VBT Ngữ văn 8 bài Chương trình địa phương (phần tiếng việt)

Giải câu 1, 2, 3 bài Chương trình địa phương (phần tiếng việt) trang 72 VBT Ngữ văn 8 tập 1.

    Câu 1

    Câu 1 (trang 72 VBT Ngữ văn 8, tập 1)

    Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).

    Phương pháp giải:

     Bài tập này yêu cầu sử dụng các từ ngữ địa phương cho sẵn trong bảng để tìm từ ngữ tương ứng được dùng ở địa phương, nơi em đang sinh sống. Nếu có trường hợp nào khó tìm từ ngữ địa phương tương ứng, em có thể hỏi bố mẹ, ông bà... Tìm xong, em điền từ ngữ dùng ở địa phương vào cột thứ ba trong bảng dưới đây.

    Lời giải chi tiết:

    STT Từ ngữ toàn dânTừ ngữ được dùng ở địa phương em
    1ChaBố, tía, cậu, thầy
    2MẹMá, mợ ,u, vú, bầm
    3Ông nộiÔng nội
    4Bà nộiBà nội
    5Ông ngoạiÔng ngoại, ông vãi
    6Bà ngoạiBà ngoại, bà vãi
    7Bác  (anh của cha)Bác trai
    8Bác (vợ anh của cha)Bác gái 
    9Chú (em trai của cha)Chú
    10Thím (vợ của chú)Thím 
    11Bác (chị của cha)
    12Bác (chồng chị của cha)Dượng
    13Cô (em gái của cha)
    14Chú (chồng em gái của cha)Dượng
    15Bác (anh của mẹ )Cậu 
    16Bác (vợ anh của mẹ)Mợ
    17Cậu (em trai của mẹ)Cậu
    18Mợ (vợ em trai của mẹ)Mợ 
    19Dì (chị của mẹ )Dù 
    20Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng 
    21Dì (em gái của mẹ)Dì 
    22Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng 
    23Anh traiAnh  
    24Chị dâu Chị 
    25Em traiem trai
    26Em dâu (vợ của em trai)Em dâu 
    27Chị gáiChị gái 
    28Anh rể (chồng của chị gái)Anh rể 
    29Em gáiEm gái 
    30Em rể (chồng của em gái)Em rể 
    31ConCon 
    32Con dâu (vợ của con trai)Con dâu 
    33Con rể (chồng của con gái)Con rể 
    34cháu (con của con)cháu 

    Câu 2

    Câu 2 (trang 73 VBT Ngữ văn 8, tập 1):

    Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác.

    Phương pháp giải:

    Muốn sưu tầm những từ ngữ này, em cần hỏi những người lớn tuổi đã từng đi đây đó, tra từ điển từ địa phương. Nếu em từng đọc tác phẩm văn học trong đó có dùng từ địa phương thì hãy nhớ lại một số từ (tham khảo một số từ địa phương Nam Bộ: ba, tía, má, nội, ngoại, má hai, má năm...)

    Lời giải chi tiết:

    - Miền Nam: ba, tía(cha); má (mẹ); nội (bà nội); ngoại (bà ngoại); má hai (chị gái của mẹ hoặc của cha); má năm...

    - Miền Trung: thầy, bọ (cha); u, mế, mợ (mẹ); o (cô)...


    Câu 3

    Câu 3 (trang 74 VBT Ngữ văn 8, tập 1)

    Sưu tầm một số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích ở địa phương em.

    Phương pháp giải:

    Em có thể hỏi những người lớn tuổi hoặc tìm đọc các sách sư tầm văn học dân gian ở địa phương, các tập thơ xuất bản ở địa phương... Em chép xuống dưới đây, rồi gạch dưới các từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích trong bài thơ, bài ca dao đó.

    Lời giải chi tiết:

    - Bài 1:

    "Em về thưa mẹ cùng thầy,

    Có cho anh cưới tháng naỳ anh ra.

    Anh về thưa mẹ cùng cha

    Bắt lợn sáng cưới, bắt gà sang cheo"

    - Bài 2:

    "Mạ non bầm cấy mấy đon

    Ruột gan bầm lại thương con mấy lần".

    - Bài 3:

    Bầm ơi có rét không bầm!

    Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn

                                                                                         (Bầm ơi – Tố Hữu)

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Ngữ văn lớp 8

    Để học tốt Vở bài tập Ngữ văn lớp 8, loạt bài giải bài tập Vở bài tập Ngữ văn lớp 8 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật