Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 16, 17
Câu 1
Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
\(\begin{array}{l}2 \times 4 = \ldots \\4 \times 2 = \ldots \\2 \times 10 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}3 \times 5 = \ldots \\5 \times 3 = \ldots \\3 \times 10 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}4 \times 3 = \ldots \\3 \times 4 = \ldots \\4 \times 10 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}5 \times 2 = \ldots \\2 \times 5 = \ldots \\5 \times 10 = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
Nhẩm các phép nhân rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 4 = 8 4 × 2 = 8 2 × 10 = 20 | 3 × 5 = 15 5 × 3 =15 3 × 10 = 30 |
4 × 3 =12 3 × 4 = 12 4 × 10 = 40 | 5 × 2 = 10 2 × 5 = 10 5 × 10 = 50 |
Câu 2
Số?
\(\begin{array}{l}2 \times 3 = \ldots \\6:2 = \ldots \\2 \times 4 = \ldots \\8:2 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}2 \times 7 = \ldots \\14:2 = \ldots \\2 \times 5 = \ldots \\10:2 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}2 \times 9 = \ldots \\18:2 = \ldots \\2 \times 2 = \ldots \\4:2 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}2 \times 6 = \ldots \\12:2 = \ldots \\2 \times 8 = \ldots \\16:2 = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
Nhẩm giá trị của phép nhân rồi tìm kết quả của phép chia liên quan.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 6 : 2 = 3 2 × 4 = 8 8 : 2 = 4 | 2 × 7 = 14 14 : 2 = 7 2 × 5 = 10 10 : 2 = 5 |
2 × 9 = 18 18 : 2 = 9 2 × 2 = 4 4 : 2 = 2 | 2 × 6 = 12 12 : 2 = 6 2 × 8 = 16 16 : 2 = 8. |
Câu 3
Quan sát hình vẽ sau:
a) Viết tên các đường gấp khúc có trong hình vẽ trên:
- Có hai đoạn thẳng: ……..
- Có ba đoạn thẳng: ……..
b) Tính độ dài các đường gấp khúc: MNP; MNPQ.
Phương pháp giải:
a) Đọc tên các đường gấp khúc gồm 2 hoặc ba đoạn thẳng có trong hình đã cho.
b) Tính độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài của các đoạn thẳng thành phần.
Lời giải chi tiết:
a) Đường gấp khúc có 2 đoạn thẳng là: MNP và NPQ.
Đường gấp khúc có 3 đoạn thẳng là: MNPQ.
b) Độ dài đường gấp khúc MNP là:
2 + 5 = 7 (cm)
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
2 + 5 + 4 = 11 (cm)
Đáp số: 7cm; 11cm.
Câu 4
Giải bài toán: Mỗi hộp có 2 chiếc bánh. Hỏi 5 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
Phương pháp giải:
Tìm số chiếc bánh bằng cách tính giá trị của 2 được lấy 5 lần.
Lời giải chi tiết:
5 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:
2 × 5 = 10 (chiếc)
Đáp số: 10 chiếc.
Xemloigiai.com
Cùng em học Toán 2
Đáp án và lời giải chi tiết, phương pháp làm Cùng em học Toán lớp 2 tập 1, tập 2
Cùng em học Toán 2 - Tập 1
- Tuần 1 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 2 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 3 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 4 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 5 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 6 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 7 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 8 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 9 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 10 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 11 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 12 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 13 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 14 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 15 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 16 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 17 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 18 - Cùng em học Toán 2
Cùng em học Toán 2 - Tập 2
- Tuần 19 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 20 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 21 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 22 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 23 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 24 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 25 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 26 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 27 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 28 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 29 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 30 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 31 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 32 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 33 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 34 - Cùng em học Toán 2
- Tuần 35 - Cùng em học Toán 2
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Đạo Đức
- VBT Đạo đức lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều
- VBT Đạo đức lớp 2 - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều
- SGK Đạo đức lớp 2 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều