Giải bài: Bảng cộng (trang 49) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. a) 7 + 5 = 7 + ..... + 2 b) 8 + ..... = 8 + 2 + 5 6 + 6 = 6 + ..... + 2 7 + ..... = 7 + 3 + 4 9 + 7 = 9 + ..... + 6 9 + ..... = 9 + 1 + 8 8 + 6 = 8 + ..... + 4 6 + ..... = 6 + 4 + 3

    Bài 1

    Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu).

    Phương pháp giải:

    Quan sát ví dụ mẫu rồi khoanh đủ chục và viết kết quả vào chỗ chấm.

    Lời giải chi tiết:


    Bài 2

    Viết số vào chỗ chấm.

    a) 7 + 5 = 7 + ..... + 2                          b) 8 + ..... = 8 + 2 + 5

       6 + 6 = 6 + ..... + 2                               7 + ..... = 7 + 3 + 4

       9 + 7 = 9 + ..... + 6                               9 + ..... = 9 + 1 + 8

       8 + 6 = 8 + ..... + 4                               6 + ..... = 6 + 4 + 3

    Phương pháp giải:

    Tính nhẩm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để hai vế bằng nhau.

    Lời giải chi tiết:

    a) 7 + 5 = 7 + 3 + 2                             b) 8 + 7 = 8 + 2 + 5

       6 + 6 = 6 + 4 + 2                                  7 + 7= 7 + 3 + 4

       9 + 7 = 9 + 1 + 6                                  9 + 9 = 9 + 1 + 8

       8 + 6 = 8 + 2 + 4                                  6 + 7 = 6 + 4 + 3

     


    Bài 3

    Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng.

    Phương pháp giải:

    Em quan sát bảng cộng rồi viết phép cộng còn thiếu cho thích hợp.

    Lời giải chi tiết:


    Bài 4

    Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn.

    Phương pháp giải:

    Quan sát bảng cộng rồi ghi các phép tính có tổng là số trong hình tròn theo mẫu.

    Lời giải chi tiết:


    Bài 5

    >, <, =

    7 + 9 ..... 9 + 7                                     8 + 5 ..... 8 + 6

    3 + 8 ..... 8 + 3                                     6 + 6 ..... 6 + 5

    Phương pháp giải:

    Tính nhẩm kết quả các phép cộng, so sánh hai vế rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

    Lời giải chi tiết:

    7 + 9 = 9 + 7                                       8 + 5 < 8 + 6

    3 + 8 = 8 + 3                                       6 + 6 > 6 + 5


    Bài 6

    Tính nhẩm.

    7 + 4 = .....                   6 + 8 = .....                   5 + 9 = .....

    8 + 8 = .....                   5 + 7 = .....                   9 + 9 = .....

    Phương pháp giải:

    Tính nhẩm rồi điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm.

    Lời giải chi tiết:

    7 + 4 = 11                    6 + 8 = 14                    5 + 9 = 14

    8 + 8 = 16                    5 + 7 = 12                    9 + 9 = 18


    Bài 7

    Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

    Phương pháp giải:

    Quan sát ví dụ mẫu ta thấy, số ở giữa bằng tổng của ba số xung quanh, từ đó em viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

    Lời giải chi tiết:


    Bài 8

    Nối (theo mẫu).

    Phương pháp giải:

    Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi nối với số tương ứng trên tia số.

    Lời giải chi tiết:


    Bài 9

    Đo rồi viết số vào chỗ chấm.

    Phương pháp giải:

    Dùng thước thẳng đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    Lời giải chi tiết:


    Bài 10

    Trên sân có tất cả 7 con chim sẻ, thêm 6 con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con chim sẻ?

     

     

     

     

     

    Trả lời: Có tất cả ........ con chim sẻ.

    Phương pháp giải:

    Số con chim sẻ trên sân = Số con chim sẻ lúc đầu + Số con bay đến.

    Lời giải chi tiết:

    7

    +

    6

    =

    13

    Trả lời: Có tất cả 13 con chim sẻ.

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách Chân trời sáng tạo với lời chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạo

    Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Chân trời sáng tạo

    Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tiếng Anh

    Tự nhiên & Xã hội

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp