Giải bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (tiết 3) trang 5 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là ………………………………
b) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là ……………………………………………
c) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là …………………………………………………
d) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là ……………………………
Phương pháp giải:
Viết số theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là 4 283.
b) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là 5 071.
c) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là 9 230.
d) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là 2 892.
Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
a) Đếm thêm 1 000 đơn vị rồi viết các số tròn nghìn còn thiếu vào ô trống.
b) Đếm thêm 100 đơn vị rồi viết các số tròn trăm còn thiếu vào ô trống.
b) Đếm lùi 10 đơn vị rồi viết các số tròn chục còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
a) 6 728 = 6 000 + ..... + ....... + 8
b) 9 170 = 9 000 + ...... + ........
c) 2 089 = 2 000 + ....... + .......
d) 4 650 = 4 000 + ....... + .......
Phương pháp giải:
Viết số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a) 6 728 = 6 000 + 700 + 20 + 8
b) 9 170 = 9 000 + 100 + 70
c) 2 089 = 2 000 + 80 + 9
d) 4 650 = 4 000 + 600 + 50
Câu 4
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một con kiến bò từ điểm A đến điểm B theo hướng mũi tên. Trong suốt thời gian di chuyển, nó chỉ đọc các số ở bên phải của nó. Hỏi số cuối cùng mà kiến đọc là số nào?
A. Ba nghìn hai trăm tám mươi sáu.
B. Hai nghìn sáu trăm ba mươi tám.
C. Ba nghìn tám trăm sáu mươi hai.
D. Sáu nghìn hai trăm tám mươi ba.
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định các số bên phải của con kiến đọc trong thời gian di chuyển từ A đến B.
Bước 2: Tìm số cuối cùng kiến đọc.
Lời giải chi tiết:
- Các số ở bên phải của kiến đọc trong thời gian di chuyển theo thứ tự từ A đến B là: 3 286; 2 638; 3 862.
- Số cuối cùng kiến đọc là 3 862.
Ta chọn đáp án C.
Câu 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ các thẻ số như hình bên, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là:
..................................................................................................................
Phương pháp giải:
- Các số tròn trăm là các số có chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 0.
- Chọn 1 chữ số làm chữ số hàng nghìn rồi chọn tiếp 1 chữ số (khác chữ số vừa chọn) để làm chữ số hàng trăm và chọn số chỉ chục và số chỉ đơn vị là 0.
Lời giải chi tiết:
- Chọn số 2 làm số chỉ nghìn thì có 2 số tròn trăm có bốn chữ số: 2 500; 2 700.
- Chọn số 5 làm số chỉ nghìn thì có 2 số tròn trăm có bốn chữ số: 5 200; 5 700.
- Chọn số 7 làm số chỉ nghìn thì có 2 số tròn trăm có bốn chữ số: 7 200; 7 500.
Vậy có tất cả 6 số tròn trăm có bốn chữ số là: 2 500; 2 700; 5 200; 5 700; 7 200; 7 500.
- Giải bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (tiết 1) trang 3 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (tiết 2) trang 4 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 47: Làm quen với chữ số La Mã (tiết 1) trang 10 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 47: Làm quen với chữ số La Mã (tiết 2) trang 11 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm trang 13 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 49: Luyện tập chung (tiết 1) trang 14 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 49: Luyện tập chung (tiết 2) trang 15 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 49: Luyện tập chung (tiết 3) trang 16 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (tiết 1) trang 18 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (tiết 2) trang 20 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (tiết 3) trang 21 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông (tiết 1) trang 23 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông (tiết 2) trang 24 vở bài tập toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (tiết 1) trang 26 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (tiết 2) trang 28 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (tiết 3) trang 29 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 53: Luyện tập chung (tiết 1) trang 32 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 53: Luyện tập chung (tiết 2) trang 34 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 53: Luyện tập chung (tiết 3) trang 35 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000 (tiết 1) trang 37 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000 (tiết 2) trang 38 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000 (tiết 1) trang 40 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 (tiết 1) trang 7 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 (tiết 2) trang 8 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
Để học tốt Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức, loạt bài giải bài tập Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success