Family members - Hello! - SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
Bài 1
Family members (Các thành viên trong gia đình)
1. Look at the family tree and underline the correct word.
(Nhìn vào gia phả và gạch chân từ đúng.)
1. John is Erica's grandad/dad.
2. Peter is Joanna's brother/uncle.
3. Erica is Sofia's cousin/sister.
4. Paul is Joanna's dad/husband.
Lời giải chi tiết:
1. grandad | 2. brother | 3. cousin | 4. husband |
1. John is Erica's grandad.
(John là ông của Erica.)
2. Peter is Joanna's brother.
(Peter là anh trai của Joanna.)
3. Erica is Sofia's cousin.
(Erica là em họ của Sofia.)
4. Paul is Joanna's husband.
(Paul là chồng của Joanna.)
Bài 2
2. Complete the pairs.
(Hoàn thành các cặp.)
1. dad - m____________
2. uncle - a____________
3. brother - s____________
4. son - d____________
Lời giải chi tiết:
1. dad (bố) - mum (mẹ)
2. uncle (chú, cậu) - aunt (cô, dì)
3. brother (anh, em trai) - sister (chị, em gái)
4. son (con trai) - daughter (con gái)
Bài 3
3. Look at the family tree and complete the text.
(Nhìn vào gia phả và hoàn thành văn bản.)
Hi! I'm Kim and this is my family. My 1) __________’s name is John and my 2) __________’s name is Katherine. Their children are my 3) ________, Peter and my 4) __________, Joanna. My 5) __________'s name is Samantha. She's 40 years old. Simon and Erica are my 6) __________ and my 7) __________. My 8) __________’s name is Joanna. Her 9) __________'s name is Paul. He's my 10) __________. Martin and Richard are my uncle and aunt's 11) __________. Sofia is their 12) __________.
Martin, Sofia Richard are my 13) __________. They are great. I love my family!
Lời giải chi tiết:
1) granddad | 2) grandma | 3) dad | 4) aunt |
5) mum | 6) brother | 7) sister | 8) aunt |
9) husband | 10) uncle | 11) sons | 12) daughter |
Hi! I'm Kim and this is my family. My granddad's name is John and my grandma's name is Katherine. Their children are my dad, Peter and my aunt, Joanna. My mum's name is Samantha. She's 40 years old. Simon and Erica are my brother and my sister. My aunt's name is Joanna. Her husband's name is Paul. He's my uncle, Martin and Richard are my uncle and aunt's sons, Sofia is their daughter. Martin, Sofia, Richard are my cousins. They are great. I love my family!
Tạm dịch:
Chào! Tôi là Kim và đây là gia đình của tôi. Ông tôi tên là John và bà tôi tên là Katherine. Các con của họ là bố tôi, Peter và cô tôi, Joanna. Tên mẹ tôi là Samantha. Bà ấy 40 tuổi. Simon và Erica là anh trai và em gái tôi. Tên cô tôi là Joanna. Chồng cô ấy tên là Paul. Chú ấy là chú tôi, Martin và Richard là con trai của chú và dì tôi, Sofia là con gái của họ. Martin, Sofia, Richard là anh em họ của tôi. Họ rất tuyệt. Tôi yêu gia đình của tôi!
Bài 4
Describing people
4. Match the sentences (1-4) to the sentences (a-d).
(Nối các câu (1-4) với các câu (a-d).)
1. I'm fine, thanks. And you? 2. Let's go and say hello. 3. The short plump one? 4. Where's she from? | a. She's from Canada. b. I'm great, thanks. c. Cool! d. No. The tall thin one. |
Lời giải chi tiết:
1 - b | 2 - c | 3 - d | 4 - a |
1. - I'm fine, thanks. And you? (Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?)
- I'm great, thanks. (Tôi tuyệt, cảm ơn.)
2. - Let's go and say hello. (Chúng ta đến và chào hỏi nào.)
- Cool! (Tuyệt!)
3. - The short plump one? (Người tròn trịa thấp bé hả?)
- No. The tall thin one. (Không. Người cao gầy.)
4. - Where's she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
- She's from Canada. (Cô ấy đến từ Canada.)
Bài 5
5. Look at the picture and complete the text with thin (x2), plump (x2), tall (x2), short (x2), kind or old.
(Nhìn vào hình ảnh và hoàn thành văn bản với thin (x2), plump (x2), tall (x2), short (x2), kind hoặc old.)
Hi! My name's Jorge and I'm 11 years old. I'm 1) ____ and 2) ____. This is my mum, Sandy. She's 42 years old. She's 3) ____ and 4) ____. My dad is Roberto. He's 44 years old. He's 5) ____ and 6) ____. My grandma's name is Maria. She is 7) ____ - she's 80. She's 8) ____ and 9) ____. She's very 10) ____.
Lời giải chi tiết:
1) short | 2) thin | 3) tall | 4) thin | 5) tall |
6) plump | 7) old | 8) short | 9) plump | 10) kind |
Hi! My name's Jorge and I'm 11 years old. I'm short and thin. This is my mum, Sandy. She's 42 years old. She's tall and thin. My dad is Roberto. He's 44 years old. He's tall and plump. My grandma's name is Maria. She is old - she's 80. She's short and plump. She's very kind.
Tạm dịch:
Chào! Tên tôi là Jorge và tôi 11 tuổi. Tôi thấp và gầy. Đây là mẹ tôi, Sandy. Bà ấy 42 tuổi. Bà ấy cao và ốm. Bố tôi là Roberto. Ông ấy 44 tuổi. Ông ấy cao và đầy đặn. Bà tôi tên là Maria. Bà ấy đã già - bà ấy 80. Bà ấy thấp và đầy đặn. Bà ấy rất tốt bụng.
Bài 6
6. Complete the dialogue. Find the words that contain blended consonants.
(Hoàn thành đoạn đối thoại. Tìm những từ có chứa phụ âm đôi.)
Nancy: Hi, Steve. 1) _______________
Steve: Oh, hi, Nancy. I'm fine, thanks. And you?
Nancy: Not bad. 2) _______________
Steve: Who?... The tall thin one?
Nancy: No, that's my friend Bob. The tall plump one.
Steve: Oh, that's my cousin Frank.
Nancy: 3) _______________
Steve: He's from the USA.
Nancy: 4) _______________
Steve: He's eleven and he's very funny. Come on, let's go and say hello.
Lời giải chi tiết:
1) How are you? | 2) Who is that boy? | 3) Where's he from? | 4) How old is he? |
Những từ có chứa phụ âm kép: friend; plump; Frank; from
Nancy: Hi, Steve. 1) How are you?
Steve: Oh, hi, Nancy. I'm fine, thanks. And you?
Nancy: Not bad. 2) Who is that boy?
Steve: Who?... The tall thin one?
Nancy: No, that's my friend Bob. The tall plump one.
Steve: Oh, that's my cousin Frank.
Nancy: 3) Where's he from?
Steve: He's from the USA.
Nancy: 4) How old is he?
Steve: He's eleven and he's very funny. Come on, let's go and say hello.
Tạm dịch:
Nancy: Xin chào, Steve. Bạn khỏe không?
Steve: Ồ, chào, Nancy. Tôi khỏe cảm ơn. Và bạn?
Nancy: Không tệ. Cậu bé đó là ai?
Steve: Ai? ... Người cao gầy hả?
Nancy: Không, đó là Bob, bạn của tôi. Người trọn trịa cao ráo ấy.
Steve: Ồ, đó là Frank, anh họ của tôi.
Nancy: Cậu ấy đến từ đâu?
Steve: Anh ấy đến từ Mỹ.
Nancy: Cậu ấy bao nhiêu tuổi?
Steve: Cậu ấy 11 tuổi và rất vui tính. Nào, chúng ta đến và chào hỏi nào.
Xemloigiai.com
- Vocabulary: Countries & Nationalities - Hello! - SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- have got Hello! SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- the Hello! SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Right on mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Everyday English, Reading, Revision, Skills practice (listening, writing, reading) giúp củng cố bài học hiệu quả.
- Unit: Hello!
- Unit 1: Home & Places
- Revision (Units Hello! - 1)
- Skills practice A
- Unit 2: Every day
- Unit 3: All about food
- Revision (Units 2 - 3)
- Skills practice B
- Unit 4: Holidays!
- Unit 5: London was great!
- Revision (Units 4 - 5)
- Skills Practice C
- Unit 6: Entertainment
- Revision (Units 1 - 6)
- Grammar Bank
- Presentation Skills
- Fun Time
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức