Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
Đề bài
I) TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )
Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha đối với i.
B. trể pha đối với i.
C. trể pha đối với i.
D. sớm pha đối với i.
Câu 2: Một sóng cơ học có tần số f, lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. l = 2v/f. B. l = v.f.
C. l = v/f. D. l = 2vf.
Câu 3: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. \(\dfrac{1}{4}\). B. 2.
C. 4. D. 8.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
B. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \).
C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \).
D. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện \(\omega = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\) thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 W, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 W. B. 150 W.
C. 125 W. D. 75 W.
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình là x1 = 3cos(\(\omega \)t -) (cm) và x2= 4cos(\(\omega \)t +) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 7 cm. B. 12 cm.
C. 5 cm. D. 1 cm.
Câu 9: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm truyền được trong chân không.
B. Siêu âm bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
D. Siêu âm truyền được trong chất rắn.
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Chu kì của sóng là
A. T = 0,02 s. B. T = 200 s.
C. T = 50 s. D. T = 0,2 s.
Câu 11: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Lệch pha π/4 so với li độ.
B. Lệch pha \(\pi /2\) so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Cùng pha với li độ.
Câu 12: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s. B. 0,125 s.
C. 4 s. D. 0,25 s.
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:
A. wL > \(\dfrac{1}{{\omega C}}\). . B. wL = \(\dfrac{1}{{\omega C}}\)..
C. wL < \(\dfrac{1}{{\omega C}}\). D. w = \(\dfrac{1}{{LC}}\).
Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +j). Cơ năng của vật dao động này là
A. \(\dfrac{1}{2}\)mw2A2.
B. \(\dfrac{1}{2}\)mwA2.
C. \(\dfrac{1}{2}\)mw2A.
D. mw2A.
Câu 15: Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Pha của dao động.
B. Tần số dao động.
C. Tần số góc.
D. Chu kì dao động.
Câu 16: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, còn đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4 m/s. B. 10 m/s.
C. 8 m/s. D. 5 m/s.
Câu 17: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. \(U = \dfrac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\).
B. \(U = {U_0}\sqrt 2 \) .
C. \(U = \dfrac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
D. U = 2U0.
Câu 18: Mạch RLC nối tiếp. Biết UR = 60 V, UL = 100V , UC = 20V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu toàn mạch là:
A. 140V. B. 100V.
C. 180V. D. 20V.
II) TỰ LUẬN : ( 4 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng K . Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong 20 s con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Cho \({\pi ^2} = 10\). Tính độ cứng của lò xo ?
Bài 2: ( 3 điểm )
Đặt điện áp xoay chiều u = 60\(\sqrt 2 \) cos(100\(\pi t + \dfrac{\pi }{3}\)) ( u tính bằng vôn, t tính bằng giây ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiêp gồm điện trở thuần R = 20\(\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\dfrac{{0,1}}{\pi }\)H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C = \(\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\)F.
a) Tính tổng trở của đoạn mạch.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
c) Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giả trị cực đại. Tính giá trị cực đai đó ?
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | C | C | D | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | D | C | A | D |
16 | 17 | 18 |
|
|
B | A | B |
|
|
II/Tự luận: 4 điểm
Câu 1
Chu kì dao động của con lắc lò xo:
\(T = \dfrac{t}{n} = \dfrac{{20}}{{50}} = 0,4\left( s \right)\)
Mặt khác:
\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \Leftrightarrow {T^2} = 4{\pi ^2}\dfrac{m}{k}\)
\(\Rightarrow k = \dfrac{{4{\pi ^2}m}}{{{T^2}}} = \dfrac{{4.10.0,2}}{{0,{4^2}}} = 50\left( {{\rm{N/m}}} \right)\)
Câu 2
a)
- Cảm kháng của cuộn dây
\({Z_L} = L\omega = \dfrac{{0,1}}{\pi }100\pi = 10\Omega \)
- Dung kháng của tụ điện
\({Z_C} = \dfrac{1}{{C\omega }} = \dfrac{1}{{\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }100\pi }} = 10\Omega \)
- Tổng trở của đoạn mạch
Z = \(\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)= 20\(\Omega \)
b)
- Độ lệch pha giữa u và i
tan\(\phi \)= \(\dfrac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)= 0 \( \Rightarrow \phi = 0\) rad
\({I_0} = \dfrac{{{U_0}}}{Z} = \dfrac{{60\sqrt 2 }}{{20}} = 3\sqrt 2 A\)
- Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
i = 3\(\sqrt 2 \)cos (100\(\pi t + \dfrac{\pi }{3})\)(A)
c)
- Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
UC = I.ZC = \(\dfrac{U}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}{Z_C}\)\(\, = \dfrac{U}{{\sqrt {\dfrac{1}{{Z_C^2}}({R^2} + Z_L^2) - \dfrac{1}{{{Z_C}}}2{Z_L} + 1} }}\)
- Biết được (UC)max khi \({(\dfrac{1}{{Z_C^2}}({R^2} + Z_L^2) - \dfrac{1}{{{Z_C}}}2{Z_L} + 1)_{\min }}\)
- Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
(UC)max = \(\dfrac{{U\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R} \)\(\,= \dfrac{{60\sqrt {{{20}^2} + {{10}^2}} }}{{20}} = 30\sqrt 5 (V)\)
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Vật lí 12 tại Xemloigiai.com
Xemloigiai.com
- Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
- Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
- Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
- Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
- Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
- Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
- Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
- Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 12
SGK Vật lí lớp 12
Giải bài tập vật lý lớp 12 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 12 giúp để học tốt vật lý 12, luyện thi THPT Quốc gia
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
- Bài 1. Dao động điều hòa
- Bài 2. Con lắc lò xo
- Bài 3. Con lắc đơn
- Bài 4. Dao động tắt dần dao động cưỡng bức
- Bài 5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
- Bài 6. Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lí 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Vật lí 12
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
- Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- Bài 8. Giao thoa sóng
- Bài 9. Sóng dừng
- Bài 10. Đặc trưng vật lí của âm
- Bài 11. Đặc trưng sinh lí của âm
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lý 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Vật lí 12
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Bài 12. Đại cương về dòng điện xoay chiều
- Bài 13. Các mạch điện xoay chiều.
- Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- Bài 15. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
- Bài 16. Truyền tải điện năng. Máy biến áp
- Bài 17. Máy phát điện xoay chiều
- Bài 18. Động cơ không đồng bộ ba pha
- Bài 19. Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Vật lý 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Vật lí 12
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
- Bài 20. Mạch dao động
- Bài 21. Điện từ trường
- Bài 22. Sóng điện từ
- Bài 23. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Vật lý 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Vật lí 12
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
- Bài 24. Tán sắc ánh sáng
- Bài 25. Giao thoa ánh sáng
- Bài 26. Các loại quang phổ
- Bài 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
- Bài 28. Tia X
- Bài 29. Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Vật lý 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lí 12
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
- Bài 30. Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
- Bài 31. Hiện tượng quang điện trong
- Bài 32. Hiện tượng quang - phát quang
- Bài 33. Mẫu nguyên tử Bo
- Bài 34. Sơ lược về laze
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Vật lý 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 6 – Vật lí 12
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
- Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân
- Bài 36. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
- Bài 37. Phóng xạ
- Bài 38. Phản ứng phân hạch
- Bài 39. Phản ứng nhiệt hạch
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 7 - Vật lý 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 7 – Vật lí 12
CHƯƠNG VIII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
- Bài 40. Các hạt sơ cấp
- Bài 41. Cấu tạo vũ trụ
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 8 - Vật lý 12
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 8 – Vật lí 12
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
Xem Thêm
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12