Đề kiểm tra 45 phút chương 3 phần Hình học 9 - Đề số 2
Đề bài
Câu 1 (3 điểm)
1. (1,5 điểm). Hãy điền những từ còn thiếu vào trong các câu sau:
a) Góc nội tiếp là góc có đỉnh……..và hai cạnh chứa……
b) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng……
2. (1,5 điểm). Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp trong đường tròn. Kéo dài \(AB\) về phía \(B\) một đoạn \(BE\), biết \(\widehat {ADC} = {68^o}\) . Hãy chọn số đo của góc \(CBE\) trong các số đo sau:
(A) \(66^\circ \) (B) \(68^\circ \)
(C) \(70^\circ \) (D) \(72^\circ \)
Câu 2 (3 điểm). Cho đường tròn \((O)\) và dây \(AB\) không qua tâm \(O\). Trên dây \(AB\) lấy các điểm \(C, D, E\) sao cho \(AC = CD = DE = EB\). Các tia \(OC, OD, OE\) lần lượt cắt đường tròn tại \(M, N\) và \(P\). Chứng minh rằng:
a (1,5 điểm). \(\overparen{AM}=\overparen{PB}\)
b (1,5 điểm). \(\widehat {MON} = \widehat {PON}\)
Câu 3 (4 điểm). Cho đường tròn \((O ; R)\) đường kính \(AB\). Hai dây \(AD\) và \(BC\) cắt nhau tại \(E\) nằm trong đường tròn. Từ \(E\) kẻ \(EF\) vuông góc với \(AB\) tại \(F\). Chứng minh:
a) (1,5 điểm). Tứ giác \(AFEC\) nội tiếp
b) (1,5 điểm). Tam giác \(EFB\) đồng dạng với tam giác \(ACB\)
c) (1 điểm). \(AE.AD + BE.BC = 4{R^2}\)
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp:
1. Sử dụng định nghĩa góc nội tiếp và số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
2. Sử dụng tính chất tứ giác nội tiếp: Tứ giác nội tiếp có tổng hai góc đối bằng \(180^\circ \) và tính chất hai góc kề bù.
Lời giải:
1. a) Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn
b) Số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo cung bị chắn
2.
Vì \(ABCD\) là tứ giác nội tiếp nên \(\widehat {ADC} + \widehat {ABC} = 180^\circ \) lại có \(\widehat {ABC} + \widehat {CBE} = 180^\circ \) (hai góc kề bù) nên \(\widehat {CBE} = \widehat {ADC} = 68^\circ \) .
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng quan hệ giữa đường kính và dây cung: Đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó.
Sử dụng tính chất tam giác cân
Sử dụng tính chất: Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
Lời giải:
a) Ta có \(AC = CD = DE = EB \Rightarrow D\) là trung điểm của \(AB\) và \(D\) là trung điểm của \(CE.\)
Xét tam giác \(AOB\) cân tại \(O\left( {do\,OA = OB} \right)\) có \(OD\) là đường trung tuyến nên \(OD\) cũng là đường phân giác\( \Rightarrow \widehat {AON} = \widehat {BON}\) (1)
Xét đường tròn \(\left( O \right)\) có \(D\) là trung điểm dây \(AB\) nên \(OD \bot AB\) tại \(D\) (quan hệ giữa đường kính và dây cung)
Suy ra tam giác \(ODE\) cân tại \(O\) (vì \(OD\) vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến) suy ra \(OD\) là phân giác góc \(\widehat {COE} \Rightarrow \widehat {MON} = \widehat {NOP}\left( 2 \right)\)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat {AOM} - \widehat {MON} = \widehat {BON} - \widehat {PON}\)\( \Leftrightarrow \widehat {AOM} = \widehat {POB}\)
Suy ra \(\overparen{AM}=\overparen{PB}\) (hai góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau)
b) Theo (2) ta có \(\widehat {MON} = \widehat {NOP}\).
Câu 3:
Phương pháp:
a) Sử dụng dấu hiệu nhận biết: Tứ giác có tổng hai góc đối bằng \(180^\circ \) là tứ giác nội tiếp
b) Sử dụng trường hợp đồng dạng góc –góc
c) Từ các cặp tam giác đồng dạng suy ra các tỉ lệ cạnh để có hệ thức cần chứng minh.
Lời giải:
a) Xét đường tròn \(\left( O \right)\) có \(\widehat {ACB} = 90^\circ \) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác \(ACEF\) có \(\widehat {ACE} + \widehat {AFE} = 90^\circ + 90^\circ = 180^\circ \) mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác \(AFEC\) là tứ giác nội tiếp (dhnb)
b) Xét \(\Delta EFB\) và \(\Delta ACB\) có \(\widehat {ACB} = \widehat {EFB}\left( { = 90^\circ } \right);\,\widehat {EBF}\) chung nên \(\Delta EFB \backsim \Delta ACB\left( {g - g} \right)\)
c) Xét đường tròn \(\left( O \right)\) có \(\widehat {ADB} = 90^\circ \) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét \(\Delta EFA\) và \(\Delta BDA\) có \(\widehat {ADB} = \widehat {EFA}\left( { = 90^\circ } \right);\,\widehat {EAF}\) chung nên \(\Delta EFA \backsim \Delta BDA\left( {g - g} \right)\)
Suy ra \(\dfrac{{AE}}{{AB}} = \dfrac{{FA}}{{DA}} \Rightarrow AE.AD = AF.AB\) (1)
Theo câu b) ta có \(\Delta EFB \backsim \Delta ACB \Rightarrow \dfrac{{BE}}{{AB}} = \dfrac{{BF}}{{BC}}\)\( \Rightarrow BE.BC = AB.BF\) (2)
Từ (1) và (2) và \(AB = 2R\) suy ra \(AE.AD + BE.BC\)\( = AF.AB + BF.AB\)\( = AB\left( {AF + FB} \right) = AB.AB\)\( =2R.2R = 4{R^2}\)
Vậy \(AE.AD.BE.BC = 4{R^2}\) (đpcm).
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 45 phút chương 3 phần Đại số 9 - Đề số 1
- Bài 54 trang 123 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 55 trang 124 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 56 trang 124 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 57 trang 125 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 58 trang 126 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 59 trang 126 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 60 trang 127 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Đề kiểm tra 45 phút chương 3 phần Hình học 9 - Đề số 1
Vở bài tập Toán 9
Giải VBT toán 9 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
- CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA
- Bài 1. Căn bậc hai
- Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Bài 5. Bảng căn bậc hai
- Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
- Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài 9. Căn bậc ba
- Ôn tập chương 1 - Căn bậc hai. Căn bậc ba
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
- Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
- Bài 2. Hàm số bậc nhất
- Bài 3. Đồ thị của hàm số y=ax+b (a ≠ 0)
- Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
- Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
- Ôn tập chương 2 - Hàm số bậc nhất
CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
- Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Bài 3. Bảng lượng giác
- Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
- Ôn tập chương 1 - Hệ thức lượng trong tam giác vuông
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN
- Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
- Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
- Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Ôn tập chương 2 - Đường tròn
CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- Bài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Ôn tập chương 3 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 2. Đồ thị của hàm số y=ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
- Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
- Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ôn tập chương 4 - Hàm số y=ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
- Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
- Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
- Bài 3. Góc nội tiếp
- Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Bài 5. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
- Bài 6. Cung chứa góc
- Bài 7. Tứ giác nội tiếp
- Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
- Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
- Bài 10. Diện tích hình tròn, quạt tròn
- Ôn tập chương 3 - Góc với đường tròn
CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
- Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
- Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
- Bài 3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
- Ôn tập chương 4 - Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9