Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 6- Hóa học 8

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 6- Hóa học 8

    Đề bài

    Phần trắc nghiệm (3 điểm)

    Câu 1. Để có 100 gam dung dịch KOH 32% cần thể tích nước là

    A.32 ml.                        B. 40 ml. 

    C. 68 ml.                       D. 85 ml.

    Câu 2. Thế tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M để được dung dịch có nồng độ 0,1 M là

    A. 20 lít.                         B. 18 lít.  

    C. 16 lít.                         D. 22 lít.

    Câu 3. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2. Khối lượng muối tạo thành là

    A. 7,8 gam.                    B. 22 gam.

    C. 36,2 gam.                  D. 37 gam.

    Câu 4. Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO.

    a) Những oxit nào tác dụng với nước?

    A.CuO, K2O, P2O5.       

    B. P2O5, BaO, Al2O3

    C. K2O, MgO, Al2O3.     

    D. K2O, P2O5, SO3.

    b) Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ là

    A.CuO, K2O.                  B. K2O, P2O5.   

    C. P2O5, SO3.               D. K2O, BaO.

    Câu 5. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cách sau đây?

    A. Dung dịch phenolphtalein, kẽm.

    B. Quỳ tím, đun nóng các chất còn lại

    C. Sắt, dung dịch nước vôi.

    D. Kẽm, quỳ tím.

    Câu 6. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, giải phóng khí hiđro?

    A. Al, Fe, Ag, Zn.    B. Zn, Mg, Cu, Ag.

    C. Mg, Fe, Al, Au.    D. Al, Mg, Zn, Fe.

    Phần tự luận (7 điểm)

    Câu 1. (3,5 điểm) Có dung dịch NaCl 30%

    - Tính tỉ lệ nước và khối lượng dung dịch trên để có dung dịch 10%.

    - Cần cô cạn dung dịch để khối lượng nước giảm đi bao nhiêu gam sao cho có dung dịch 50%?

    Câu 2. (3,5 điểm) Hoà tan 14,2 gam P2O5 vào nước được 100 ml dung dịch H3PO4. Xác định nồng độ mol của dung dịch.

    Lời giải chi tiết

    Phần trắc nghiệm (3 điếm)

    Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

    Câu 1. C                    Câu 2. B

    Câu 3. C                    Câu 4. a) D ; b) C 

    Câu 5. B                    Câu 6.D

    Phần tự luận (7 điểm)

    Câu 1. (3,5 điểm)

    * Dung dịch 10% :

    Gọi khối lượng dung dịch 30% là x (gam), khối lượng nước là y (gam), khối lượng NaCl 0,3x, ta có:

    \(\dfrac{{0,3x}}{{x + y}} = 10\%  \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{1}{2}\)          

    Hoặc theo quy tắc đường chéo

                30%                10

                            10%            

                0%                  20

    Suy ra tỉ lệ \(\dfrac{x}{y} = \dfrac{1}{2}\)

    *Dung dịch 50%: 

    Gọi khối lượng dung dịch 30% là X (gam), khối lượng nước bay hơi là y (gami.

    khối lượng NaCl 0,3x, ta có:

    \(\dfrac{{0,3x}}{{x - y}} = \dfrac{{50}}{{100}} \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{4}{{10}}.\)

    Tỉ lệ nước cần cô cạn so với khối lượng dung dịch trên là \(\dfrac{4}{{10}}\)

    Câu 2. (3,5 điểm )

    PTHH :   \({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\)         

                  \(\dfrac{{14,2}}{{142}} = 0,1\)              0,2

    Nồng độ mol của dung dịch thu được là: \(CM = \dfrac{{0,2}}{{0,1}} = 2(M).\)

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa lớp 8

    Giải bài tập hóa học lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 8 giúp để học tốt hóa học 8

    MỞ ĐẦU

    CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

    Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8

    CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

    CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

    Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

    CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ

    CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC

    CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật