Communication – Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
Bài 1
Everyday English
Giving warnings (Đưa ra lời cảnh báo)
1. Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences.
(Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Mi và Mike. Chú ý đến những câu được làm nổi bật.)
Mi: You are giving the goldfish too much food. Don't do that.
(Bạn đang cho cá vàng ăn quá nhiều. Đừng làm vậy.)
Mike: Why?
(Tại sao?)
Mi: If you give them too much food, they will die.
(Nếu bạn cho chúng ăn quá nhiều, chúng sẽ chết.)
Mike: I see. Thank you.
(Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn.)
Bài 2
2. Work in pairs. Student A is watering flowers in the garden. Student B is giving some warnings. Act out the dialogue. Remember to use the highlighted language in 1.
(Làm việc theo cặp. Học sinh A đang tưới hoa trong vườn. Sinh viên B đang đưa ra một số cảnh báo. Diễn lại đoạn hội thoại này. Hãy nhớ sử dụng ngôn ngữ được làm nổi bật trong câu 1.)
Lời giải chi tiết:
A: You are giving too much water to the flowers. Don’t water them too much!
(Bạn đang cho quá nhiều nước vào hoa. Đừng tưới chúng quá nhiều!)
B: Why?
(Tại sao?)
A: If you give them too much water, they will die.
(Nếu bạn cho chúng quá nhiều nước, chúng sẽ chết.)
B: I see. Thank you.
(Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn.)
Bài 3
The survey on ways to go green
(Bài khảo sát về các cách thức để sống xanh)
3. The 3Rs Club survey - How Green Are You?
(Cuộc khảo sát của Câu lạc bộ 3Rs - Bạn sống xanh như thế nào?)
1. If you find a beautiful old glass, you will______.
( Nếu bạn tìm thấy một chiếc ly cũ đẹp, bạn sẽ ____.)
A. throw it away (vứt nó đi)
B. decorate it (trang trí nó)
C. use it to keep pencils in (sử dụng nó để đựng bút chì)
2. If you have a sheet of paper, how often will you write on both sides?
(Nếu bạn có một tờ giấy, bạn thường viết như thế nào trên cả hai mặt?)
A. Sometimes. (Đôi khi.)
B. Never. (Không bao giờ.)
C. Always. (Luôn luôn.)
3. If you bring your lunch to school, you will______.
(Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ ____.)
A. wrap the food in paper (bọc thực phẩm bằng giấy)
B. put the food in a reusable box (cho thực phẩm vào hộp có thể tái sử dụng)
C. wrap the food in a plastic bag (bọc thực phẩm trong túi ni lông)
4. If you have old clothes, how often will you give them to those in need?
(Nếu bạn có quần áo cũ, bạn sẽ đưa chúng cho những người có nhu cầu như thế nào?)
A. Sometimes. (Đôi khi.)
B. Never. (Không bao giờ.)
C. Always. (Luôn luôn.)
5. If it's hot in your room, you will ______.
(Nếu trời nóng trong phòng của bạn, bạn sẽ ______.)
A. open the fridge and stand in front of it (mở tủ lạnh và đứng trước nó)
B. go outside and enjoy the breeze (đi ra ngoài và tận hưởng làn gió)
C. turn on both the fan and the air conditioner (bật cả quạt và điều hòa)
6. If your school is one kilometre from your home, you will______.
(Nếu trường học cách nhà bạn một km, bạn sẽ ____.)
A. walk (đi bộ)
B. ask your parent to drive you (bảo cha mẹ của bạn chở bạn)
C. cycle (đi xe đạp)
Check your answers with the key on page 57, count the points and see how green you are.
(Kiểm tra câu trả lời của em với đáp án ở trang 57, đếm các điểm số và xem em sống xanh như thế nào nhé.)
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. B |
4. C | 5. B | 6. C |
1 - C. If you find a beautiful old glass, you will use it to keep pencils in.
(Nếu bạn tìm thấy một chiếc ly cũ đẹp, bạn sẽ sử dụng nó để đựng bút chì.)
2 - C. If you have a sheet of paper, how often will you write on both sides? - Always.
(Nếu bạn có một tờ giấy, bạn thường viết như thế nào trên cả hai mặt? - Luôn luôn.)
3 - B. If you bring your lunch to school, you will put the food in a reusable box.
(Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ cho thực phẩm vào hộp có thể tái sử dụng.)
4 - C. If you have old clothes, how often will you give them to those in need? - Always.
(Nếu bạn có quần áo cũ, bạn sẽ đưa chúng cho những người có nhu cầu như thế nào? - Luôn luôn.)
5 - B. If it's hot in your room, you will go outside and enjoy the breeze.
(Nếu trời nóng trong phòng của bạn, bạn sẽ đi ra ngoài và tận hưởng làn gió.)
6 - C. If your school is one kilometre from your home, you will cycle.
(Nếu trường học cách nhà bạn một km, bạn sẽ đi xe đạp.)
Bài 4
4. Interview a classmate, using the questions in 3. Compare your answers. How many different answers have you got?
(Phỏng vấn một bạn cùng lớp, sử dụng các câu hỏi trong 3. So sánh các câu trả lời của bạn. Bạn có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?)
Example:
A: What's your answer to Question 1?
(Câu trả lời của bạn cho câu hỏi 1 là gì?)
B: It's A. What's your answer?
(Là A. Câu trả lời của bạn là gì?)
Lời giải chi tiết:
A: What’s your answer to Question 1?
(Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 1 là gì?)
B: It’s C. What’s your answer?
(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: My answer is A. What’s your answer to Question 2?
(Câu trả lời của tôi là A. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 2 là gì?)
B: It’s C. What’s your answer?
(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: Oh, me too. What’s your answer to Question 3?
(Ồ, tôi cũng vậy. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 3 là gì?)
B: It’s B. What’s your answer?
(Là B. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: Well, I choose A.
(À, tôi chọn A.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
- Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 6 Global Success
- Getting Started – Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
- A Closer Look 1 – Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
- A Closer Look 2 – Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Skills 1 – Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Skills 2 – Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Looking back - Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Project - Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 11. Our Greener World - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Grammar - Ngữ pháp - Unit 11. Our Greener World - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Pronunciation - Ngữ âm - Unit 11. Our Greener World - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tiếng Anh 6 - Global Success
Giải tiếng Anh lớp 6 - Global sucess (Pearson) giúp soạn tất cả các kĩ năng (reading, writting, listening, speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project thuộc sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 6 Global Success tập 1
- Unit 1: My New School
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Tiếng Anh 6 Global Success tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức