Bài tập 8 trang 141 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1

Giải bài tập Cho tam giác ABC vuông tại A (AB

    Đề bài

    Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC). Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, AB, AC.

    a) Chứng minh rằng tứ giác AEDF là hình chữ nhật.

    b) Đường thẳng kẻ từ E và song song với BF cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh rằng tứ giác ANCD là hình thoi.

    c) Gọi O là giao điểm của AD và EF. Chứng minh rằng ba điểm B, O, N thẳng hàng.

    d) Trên tia DN lấy điểm M sao cho N là trung điểm của FM. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt MC tại K. Chứng minh ba điểm B, F, K thẳng hàng.

    Lời giải chi tiết

    a) E, D lần lượt là trung điểm của AB và BC (gt)

    \( \Rightarrow ED\) là đường trung bình của tam giác ABC

    \( \Rightarrow ED//AC\) và \(ED = {1 \over 2}AC\).

    Tứ giác AEDF có:

    ED // AF \(\left( {ED//AC,\,\,F \in AC} \right)\)

    Và \(ED = AF\,\,\,\left( { = {1 \over 2}AC} \right)\)

    Do đó tứ giác AEDF là hình bình hành

    Mà \(\widehat {EAF} = {90^0}\,\,(\Delta ABC\) vuông tại A)

    Vậy tứ giác AEDF là hình chữ nhật.

    b) Tứ giác BENF có EN // BF (gt)

    BE // FN (tứ giác AEDF là hình chữ nhật)

    Do đó tứ giác BENF là hình bình hành \( \Rightarrow NF = BE\).

    Mà \(EB = EA\) (E là trung điểm của AB)

    Và \(FD = EA\) (tứ giác AEDF là hình chữ nhật) nên \(FN = FD\).

    Tứ giác ANCD có AC và DN cắt nhau tại F (gt),

    F là trung điểm của AC (gt)

    F là trung điểm của DN \(\left( {FN = FD,\,\,F \in DN} \right)\)

    Do đó tứ giác ANCD là hình bình hành.

    Mà \(AC \bot DN\) (tứ giác AEDF là hình chữ nhật)

    Vậy tứ giác ANCD là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi)

    c) Hình chữ nhật AEDF có AD và EF cắt nhau tại O (gt) \( \Rightarrow O\) là trung điểm của EF.

    Tứ giác EBFN là hình bình hành

    \( \Rightarrow EF\) và BN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

    Mà O là trung điểm của EF nên O là trung điểm của BN

    Vậy B, O, N thẳng hàng.

    d) Ta có \(\left\{ \matrix{  AB = 2AE\,\,\left( {E\,\,là\,\,trung\,\,điểm\,\,của\,AB} \right) \hfill \cr  FM = 2FN\,\,\left( {N\,\,là\,\,trung\,\,điểm\,\,của\,\,FM} \right) \hfill \cr  AE = FN\,\,\left( { = DF} \right) \hfill \cr}  \right.\)

    \( \Rightarrow AB = FM\)

    Tứ giác ABFM có \(\left\{ \matrix{  AB//FM\,\,\left( {AB//DF,\,\,E \in AB,\,\,M \in DF} \right) \hfill \cr  AB = FM \hfill \cr}  \right.\)

    \( \Rightarrow ABFM\) là hình bình hành.

    \( \Rightarrow AF\) và BM cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (1)

    Tứ giác ANFE có AE // FN \(\left( {AB//DF,\,\,E \in AB,\,\,N \in DF} \right)\)

    Và \(AE = FN\,\,\left( { = FD} \right)\)

    Do đó tứ giác ANFE là hình bình hành.

    Gọi I là giao điểm của AF và EN ta có I là trung điểm của AF (2)

    Từ (1) và (2) suy ra I là trung điểm của BM.

    Tam giác MFC có NK // FC (cùng vuông góc với AB) và N là trung điểm của FM (gt)

    Nên K là trung điểm của MC.ND l

    Xét tam giác BMC t có ND và CI cắt nhau tại F (AC cắt DN tại F, \(I \in AC\))

    ND là đường trung tuyến (D là trung điểm của BC)

    Và CI là đường trung tuyến (I là trung điểm của BM)

    Do đó F là trọng tâm của tam giác BMC.

    Mặt khác BK là đường trung tuyến của tam giác BMC (K là trung điểm của MC)

    Do đó BK đi qua F.

    Vậy B, F, K thẳng hàng.

    Xemloigiai.com

    Tài liệu Dạy - học Toán 8

    Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Toán lớp 8, đầy đủ công thức, lý thuyết, định lí, chuyên đề toán. Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 8, để học tốt dạy học Toán 8

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1. TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

    CHƯƠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4 : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 8

    Chủ đề 1 : Phép nhân đa thức – Hằng đẳng thức đáng nhớ

    Chủ đề 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử

    Chủ đề 3: Phép chia đa thức

    Chủ đề 4 : Định nghĩa – Các phép biến đổi phân thức

    Chủ đề 5 : Các phép toán với phân thức

    Chủ đề 1 : Tứ giác – Hình thang

    Chủ đề 2 : Hình bình hành – Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình vuông

    Chủ đề 3 : Đa giác. Đa giác đều

    Chủ đề 4 : Diện tích đa giác

    Chủ đề 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn

    Chủ đề 2 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình

    Chủ đề 3 : Liên hệ giữa phép cộng và phép nhân với bất phương trình

    Chủ đề 4 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Chủ đề 1 : Định lí Thales

    Chủ đề 2 : Tam giác đồng dạng và ứng dụng

    Chủ đề 3 : Hình lăng trụ đứng

    Chủ đề 4 : Hình chóp đều

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật