Bài 72 trang 153 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 72 trang 153 sách bài tập toán 8. Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 có các cạnh đáy 5cm và 10cm, đường cao của mặt bên bằng 5cm...

    Đề bài

    Cho hình chóp cụt tứ giác đều \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có các cạnh đáy \(5cm\) và \(10cm\), đường cao của mặt bên bằng \(5cm.\) Hãy tính:

    a) Diện tích xung quanh của hình chóp cụt.

    b) Tính cạnh bên và chiều cao của hình chóp cụt.

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Sử dụng:

    - Định lí Pytago trong tam giác vuông: Bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của các cạnh góc vuông.

    - Diện tích xung quanh của hình chóp cụt bằng tổng diện tích các mặt bên.

    Lời giải chi tiết

    a) Diện tích một mặt bên là hình thang có đáy nhỏ 5cm, đáy lớn 10cm và chiều cao hình thang là 5cm bằng:

    \(\displaystyle S = {1 \over 2}\left( {5 + 10} \right).5 = 37,5\;(c{m^2})\)

    Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều là:

    \({S_{xq}} = 4.S=4.37,5 = 150\;(c{m^2})\)

    b) Lấy I, J lần lượt là trung điểm của \(A_1B_1,AB\) thì \(IJ=5cm\) là đường cao của mặt bên \(A_1B_1BA\)

    Kẻ \(A_1H ⊥ AB\) tại \(H\), ta có:

    \(A_1I = A_1B_1:2=2,5cm, \)\(AJ =AB:2= 5cm\)

    \( \Rightarrow  AH =(AB-A_1B_1):2\)\(=(10-5):2=2,5\,(cm)\) (vì \(A_1B_1BA\) là hình thang cân)

    Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông \(A_1HA\), ta có:

    \({A_1}{A^2} = {A_1}{H^2} + A{H^2} \)\(\,= {5^2} + 2,{5^2} = 31,25\)

    \( \Rightarrow {A_1}A = \sqrt {31,25}  \approx 5,59\;(cm)\)

    Vì \(O_1I\) là đường trung bình của tam giác \(A_1B_1D_1\) nên \(O_1I=A_1D_1:2=5:2=2,5cm\)

    Vì \(OJ\) là đường trung bình của tam giác \(ABD\) nên \(OJ = AD:2=10:2=5cm.\)

    Kẻ \(II_1⊥ OJ\), suy ra tứ giác \(O_1II_1O\) là hình chữ nhật nên \(OI_1=O_1I=2,5cm\)

    Do đó \(I_1J =OJ-OI_1=5-2,5= 2,5\,cm\).

    Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông \(II_1J\), ta có:

    \(I{J^2} = I{I_1}^2 + {{\rm I}_1}{J^2}\)

    \( \Rightarrow I{I_1}^2 = I{J^2} - {I_1}{J^2} \)\(\,= {5^2} - 2,{5^2} = 18,75\)

    \( \Rightarrow I{I_1} = \sqrt {18,75}  \approx 4,33\;(cm)\)

    Vậy \(OO_1 = I{I_1}  \approx  4,33\; (cm)\).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 8

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật