Bài 6 trang 223 SGK hóa học 12 nâng cao

Từ Fe, hãy trình bày 3 phương pháp điều chế trực tiếp muối FeSO4. Viết các phương trình hóa học.

    Đề bài

    a) Từ \(Fe\), hãy trình bày 3 phương pháp điều chế trực tiếp muối \(FeS{O_4}\). Viết các phương trình hóa học.

    b) Từ hỗn hợp \(Ag\) và \(Cu\),hãy trình bày 3 phương pháp hóa học tách riêng \(Ag\) và \(Cu\). Viết các phương trình hóa học.

    Lời giải chi tiết

    a) 3 phương pháp điều chế muối \(FeS{O_4}\) từ \(Fe\)

    \(\eqalign{
    &  Fe + {H_2}S{O_{4\text{ loãng}\,\,}} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow \cr 
    &  Fe + F{e_2}{(S{O_4})_3} \to 3FeS{O_4}. \cr 
    &  Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu \downarrow \cr} \)

    b) 3 phương pháp hóa học tách riêng \(Ag\) và \(Cu\) ra khỏi hỗn hợp \(Ag\) và \(Cu\).

    + Phương pháp 1:

    - Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch \(HN{O_3}\) loãng dư thu được dung dịch. 

    \(\eqalign{
    & 3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{(N{O_3})_2} + 2NO \uparrow + 4{H_2}O \cr 
    & 3Ag + 4HN{O_3} \to 3AgN{O_3} + NO \uparrow + 2{H_2}O \cr} \)

    - Cô cạn dung dịch, nhiệt phân hỗn hợp muối thu được chất rắn.

    \(\eqalign{
    & 2AgN{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow 2Ag + {O_2} \uparrow + 2N{O_2} \uparrow \cr 
    & 2Cu{(N{O_3})_2}\buildrel {{t^0}} \over
    \longrightarrow 2CuO + {O_2} \uparrow + 4N{O_2} \uparrow \cr} \)

    - Hòa tan chất rắn thu được \((CuO, Ag)\) vào dung dịch \(HCl\) dư lọc thu được chất rắn \(Ag\) và dung dịch \(CuCl_2\). Tiến hành điện phân dung dịch \(CuCl_2\) thu được \(Cu\).

    \(\eqalign{
    & CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O. \cr 
    & CuC{l_2}\buildrel {đpdd} \over
    \longrightarrow Cu + C{l_2}. \cr} \) 

    + Phương pháp 2:

    - Đốt hỗn hợp bằng \(O_2\), \(Cu\) phản ứng còn \(Ag\) thì không:

    \(2Cu + {O_2} \to 2CuO\) 

    - Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng vào dung dịch \(HCl\) dư lọc thu được chất rắn \(Ag\) và dung dịch \(CuCl_2\). Tiến hành điện phân dung dịch \(CuCl_2\) thu được \(Cu\).

    \(CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\,;\,CuC{l_2}\buildrel {đpdd} \over
    \longrightarrow Cu + C{l_2}\)

    + Phương pháp 3:

    - Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch \(FeCl_3\) dư, \(Cu\) tan, dư lọc thu được chất rắn \(Ag\) và dung dịch chứa \(CuCl_2; FeCl_2\) và \(FeCl_3\) dư.

    \(Cu + 2FeC{l_3} \to 2FeC{l_2} + CuC{l_2}\)

    - Cho dung dịch \(NH_3\) từ từ vào dung dịch thu được ở trên cho đến khi kết tủa không còn thay đổi nữa, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa phức đồng \([Cu{(N{H_3})_4}]{\left( {OH} \right)_2}\).

    \(\eqalign{
    & FeC{l_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O \to Fe{(OH)_2} \downarrow + 2N{H_4}Cl. \cr 
    & FeC{l_3} + 3N{H_3} + 3{H_2}O \to Fe{(OH)_3} \downarrow + 3N{H_4}Cl \cr 
    & CuC{l_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O \to Cu{(OH)_2} \downarrow + 2N{H_4}Cl \cr 
    & Cu{(OH)_2} + 4N{H_3} \to \left[ {Cu{{\left( {N{H_3}} \right)}_4}} \right]{\left( {OH} \right)_2}. \cr} \)

    - Cho phức đồng tác dụng với dung dịch \(HCl\), thu dung dịch, tiến hành điện phân dung dịch thu được \(Cu\). 

    \(CuC{l_2}\buildrel {đpdd} \over
    \longrightarrow Cu + C{l_2}\)

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao

    Giải bài tập hóa học lớp 12 Nâng cao đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 12 Nâng cao giúp để học tốt hóa học 12 Nâng cao

    CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT

    Chương 2. CACBOHIĐRAT

    Chương 3. AMIN. AMINO AXIT. PROTEIN

    Chương 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

    Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

    Chương 6. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

    CHƯƠNG 7. CROM-SẮT-ĐỒNG

    CHƯƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH

    CHƯƠNG 9. HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG - HÓA 12 NÂNG CAO