Bài 59 trang 130 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

Viết phương trình đường thẳng trong mỗi trường hợp sau đây :

    Viết phương trình đường thẳng trong mỗi trường hợp sau đây :

    LG a

    Đi qua A(2;0;-1) và có vec tơ pháp tuyến chỉ phương \(\overrightarrow u  =  - \overrightarrow i  + 3\overrightarrow j  + 5\overrightarrow k .\)

    Lời giải chi tiết:

    \(\eqalign{\;\left\{ \matrix{  x = 2 - t \hfill \cr  y = 3t \hfill \cr  z =  - 1 + 5t \hfill \cr}  \right. \Leftrightarrow {{x - 2} \over { - 1}} = {y \over 3} = {{z + 1} \over 5}\cr} \)


    LG b

    Đi qua A(-2;1;2) và song song với trục Oz.

    Lời giải chi tiết:

    \(\eqalign{\left\{ \matrix{  x =  - 2 \hfill \cr  y = 1 \hfill \cr  z = 2 + t. \hfill \cr}  \right.  \cr  &\cr} \)


    LG c

    Đi qua A(2;3;-1) và B(1;2;4).

    Lời giải chi tiết:

    \(\eqalign{\;\left\{ \matrix{  x = 2 + t \hfill \cr  y = 3 + t \hfill \cr  z =  - 1 - 5t \hfill \cr}  \right. \Leftrightarrow {{x - 2} \over 1} = {{y - 3} \over 1} = {{z + 1} \over { - 5}}\cr} \)


    LG d

    Đi qua A(4;3;1) và song song với đường thẳng

    \(\Delta :\left\{ \matrix{  x = 1 + 2t \hfill \cr y =  - 3t \hfill \cr z = 3 + 2t. \hfill \cr}  \right.\)

    Lời giải chi tiết:

    \(\eqalign{\left\{ \matrix{  x = 4 + 2t \hfill \cr  y = 3 - 3t \hfill \cr  z = 1 + 2t \hfill \cr}  \right. \Leftrightarrow {{x - 4} \over 2} = {{y - 3} \over { - 3}} = {{z - 1} \over 2}\cr} \)


    LG e

    Đi qua A(1;2;-1) và song song với đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + y - z + 3 = 0\) và \(\left( {\alpha '} \right):2x - y + 5z - 4 = 0\).

    Lời giải chi tiết:

    Vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là :

    \(\overrightarrow u  = \left( {\left| \matrix{  1 \hfill \cr   - 1 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{   - 1 \hfill \cr  5 \hfill \cr}  \right|;\left| \matrix{   - 1 \hfill \cr  5 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{  1 \hfill \cr  2 \hfill \cr}  \right|;\left| \matrix{  1 \hfill \cr  2 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{  1 \hfill \cr   - 1 \hfill \cr}  \right|} \right)\)

    \(= (4; - 7; - 3).\)

    Vậy phương trình đường thẳng là \(\left\{ \matrix{  x = 1 + 4t \hfill \cr  y = 2 - 7t \hfill \cr  z =  - 1 - 3t. \hfill \cr}  \right.\)


    LG g

    Đi qua A(-2;1;0) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x +2 y - 2z + 1 = 0\).

    Lời giải chi tiết:

    Vectơ chỉ phương của đường thẳng là \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {{n_\alpha }}  = (1;2; - 2).\)

    Vậy phương trình là : \(\left\{ \matrix{  x =  - 2 + t \hfill \cr  y = 1 + 2t \hfill \cr  z =  - 2t. \hfill \cr}  \right.\)


    LG h

    Đi qua A(2;-1;1) và vuông góc với hai đường thẳng lần lượt có vec tơ chỉ phương là \(\overrightarrow {{u_1}} ( - 1;1; - 2)\) và \(\overrightarrow {{u_2}} (1; - 2;0).\)

    Lời giải chi tiết:

    Vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là :

    \(\overrightarrow u  = \left[ {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right]\)

    \(= \left( {\left| \matrix{  1 \hfill \cr   - 2 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{   - 2 \hfill \cr  0 \hfill \cr}  \right|;\left| \matrix{   - 2 \hfill \cr  0 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{   - 1 \hfill \cr  1 \hfill \cr}  \right|;\left| \matrix{   - 1 \hfill \cr  1 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{  1 \hfill \cr   - 2 \hfill \cr}  \right|} \right) \)

    \(= ( - 4; - 2;1).\)

    Vậy phương trình của nó là \(\left\{ \matrix{  x =   2 - 4t \hfill \cr  y =  - 1 - 2t \hfill \cr  z = 1 + t. \hfill \cr}  \right.\)

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 12 Nâng cao

    Giải sách bài tập toán hình học và giải tích lớp 12. Giải chi tiết tất cả câu hỏi trong các chương và bài chi tiết trong SBT hình học và đại số toán 12 nâng cao với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất

    GIẢI TÍCH SBT 12 NÂNG CAO

    HÌNH HỌC SBT 12 NÂNG CAO

    CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

    CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

    CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM, PHÂN TÍCH VÀ ỨNG DỤNG

    CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

    CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG

    CHƯƠNG 2: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN

    CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN