Bài 55 trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 55 trang 166 sách bài tập toán 8. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K và L là hai điểm thuộc cạnh BC sao cho BK = KL = LC. Tính tỉ số diện tích của: a) Các tam giác DAC và DCK...

    Đề bài

    Cho hình bình hành \(ABCD.\) Gọi \(K\) và \(L\) là hai điểm thuộc cạnh \(BC\) sao cho \(BK = KL = LC.\) Tính tỉ số diện tích của :

    a) Các tam giác \(DAC\) và \(DCK\)

    b) Tam giác \(DAC\) và tứ giác \(ADLB\)

    c) Các tứ giác \(ABKD\) và \(ABLD\)

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Tìm mối liên hệ giữa đường cao và cạnh đáy của các tam giác để từ đó tính tỉ số diện tích của các hình theo yêu cầu của bài toán. 

    Lời giải chi tiết

    a) Ta có: \({S_{ACD}} = {S_{BCD}} = {S_{DAB}} = {S_{CAB}} \) \(=\eqalign {1 \over 2}{S_{ABCD}}\) (1)

    \(∆ DCK\) và \(∆ DCB\) có chung chiều cao kẻ từ đỉnh \(D,\) cạnh đáy \(CK = \eqalign{2 \over 3}CB\)

    \( \Rightarrow {S_{DCK}} =\eqalign {2 \over 3}{S_{DBC}}\)  (2)

    Từ (1) và (2) suy ra: \({S_{DCK}} = \eqalign{2 \over 3}{S_{DAC}} \Rightarrow \eqalign{{{S_{DCK}}} \over {{S_{DAC}}}} = \eqalign{2 \over 3}\)

    b) Ta có: \({S_{ADLB}} = {S_{ADB}} + {S_{DLB}}\)

    \(∆ DBC\) và \(∆ DLC\) có chung chiều cao kẻ từ đỉnh \(D,\) cạnh đáy \(LB =\eqalign {2 \over 3}BC\)

    \( \Rightarrow {S_{DLB}} = \eqalign{2 \over 3}{S_{DBC}}\)

    mà \({S_{DAC}} = {S_{ADB}} = {S_{DBC}}\) (chứng minh trên)

    Suy ra: \({{S_{ADLB}} = {S_{DAC}} + \eqalign{2 \over 3}{S_{DAC}}} \) \({= \eqalign{5 \over 3}{S_{DAC}}} \)

    \(\Rightarrow \eqalign{{{S_{DAC}}} \over {{S_{ADLB}}}} = \eqalign{3 \over 5}\)

    c) Ta có: \({S_{ABKD}} = {S_{ABD}} + {S_{DKB}}\)

    \(∆ DKB\) và \(∆ DCB\) có chung chiều cao kẻ từ \(D,\) cạnh đáy \(BL = \eqalign{1 \over 3}BC\)

    \( \Rightarrow {S_{DKB}} = \eqalign{1 \over 3}{S_{DCB}}\)

    mà \({S_{DAC}} = {S_{ADB}} = {S_{DBC}}\) (chứng minh trên)

    \( \Rightarrow {S_{ABKD}} = {S_{DAC}} + \eqalign{1 \over 3}{S_{DAC}} \) \(=\eqalign {4 \over 3}{S_{DAC}}\)

    \(\Rightarrow \eqalign{{{S_{ABKD}}} \over {{S_{ADLB}}}} = \eqalign{{\eqalign{4 \over 3}{S_{DAC}}} \over {\eqalign{5 \over 3}{S_{DAC}}}} = \eqalign{4 \over 5}\)

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 8

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật